Điểm xét vào ĐH Y Dược đợt này thấp nhất là 19, cao nhất là 23,5. Còn ĐH Kinh tế xét tuyển thí sinh có điểm từ 21,5 trở lên. Thí sinh trúng tuyển sẽ đóng học phí mỗi năm là 6,5 triệu đồng, có thể đóng theo từng kỳ học. Các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm tai nạn, phí nhập học và chế độ miễn, giảm, được tính như sinh viên hệ chính quy.
Các trường ĐH, CĐ khác trên địa bàn TP HCM còn xét NV2 cũng công bố điểm trúng tuyển.
Sau đây là điểm trúng tuyển NV2 và chuẩn NV3 các trường:
Trường\ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét NV3 |
Chỉ tiêu/Lưu ý |
ĐH Y Dược TP HCM |
|
|
|
Các ngành Y học cổ truyền và Kỹ thuật phục hình răng tuyển sinh cả nước, các ngành còn lại tuyển sinh từ Đà Nẵng trở vào. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 17/9. |
Bác sĩ y học cổ truyền |
|
|
23,5 |
40 |
Cử nhân điều dưỡng |
|
|
22,5 |
35 |
Cử nhân y tế công cộng |
|
|
19 |
30 |
Cử nhân xét nghiệm |
|
|
23,5 |
25 |
Cử nhân vật lý trị liệu |
|
|
21 |
10 |
Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh |
|
|
22,5 |
10 |
Cử nhân kỹ thuật phục hình răng |
|
|
23,5 |
20 |
Cử nhân gây mê hồi sức |
|
|
22 |
10 |
ĐH Ngân hàng TP HCM | ||||
Quản trị |
|
21 |
|
|
Kế toán |
|
21 |
|
|
Hệ thống thông tin |
|
21 |
21,5 |
37 chỉ tiêu Xét thí sinh thi các ngành Công nghệ thông tin, Điện tử, Viễn thông của các ĐH khác. Nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo, 36 Tôn Thất Đạm, Q1, TP HCM |
ĐH Văn hóa TP HCM | ||||
Thư viện thông tin |
C\D1 |
14\14,5 |
|
|
Phát hành xuất bản phẩm |
C\D1 |
14\14,5 |
|
|
Bảo tàng học |
|
14 |
|
Điểm chuẩn là 14,5, với thí sinh không trúng tuyển NV1 hệ ĐH, ngành Quản lý Văn hóa. |
Quản lý văn hóa |
|
15 |
|
|
Văn hóa dân tộc thiểu số |
|
14 |
|
|
Văn hóa học |
|
14 |
|
|
Hệ CĐ ĐH Văn hóa TP HCM |
|
|
|
|
Bảo tàng học |
|
11 |
|
|
Phát hành xuất bản |
C\D1 |
13\10 |
|
|
CĐ Kinh tế - Công nghệ TP HCM | ||||
Kế toán |
A\D1 |
13\10 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A\D1 |
13\10 |
|
|
Công nghệ thông tin |
A\D1 |
13\10 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
|
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
12 |
|
|
Công nghệ vật liệu mới |
|
12 |
|
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
15 |
|
|
Lan Hương