Năm nay, ĐH Tiền Giang có 3.800 thí sinh dự thi khối A và gần 700 thí sinh thi vào hệ cao đẳng. Điểm chuẩn cao nhất của trường thuộc về khoa Giáo dục tiểu học (14,4 điểm khối C và 13,5 điểm khối A). Các ngành còn lại đều lấy bằng sàn.
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
CT | |||
Hệ đại học |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
13 |
96 |
Tin học |
A |
13 |
13 |
93 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
A |
13 |
13 |
54 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
13,5 |
13,5 |
12 |
C |
14,5 |
14,5 | ||
Kế toán |
A |
13 |
13 |
48 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Thư viện - Thông tin |
C |
11 |
11 |
54 |
D1 |
10 |
10 | ||
Công nghệ thực phẩm |
A |
10 |
10 |
31 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
10 |
12 |
Cơ khí động lực |
A |
10 |
10 |
47 |
Kỹ thuật điện- điện tử |
A |
10 |
10 |
42 |
Xây dựng Dân dụng và CN |
A |
10 |
10 |
53 |
Công nghệ May |
A |
10 |
10 |
51 |
Phát triển nông thôn |
A |
10 |
10 |
52 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
12 |
12 |
54 |
Kế toán |
A |
10 |
10 |
45 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
10 |
63 |
Sư phạm Mầm non |
M |
15,5 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
N |
17,5 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
15 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn (*) |
C |
11 |
11 |
29 |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
D1 |
10 |
10 |
23 |
(*) Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm tiếng Anh phải có hộ khẩu ở tỉnh Tiền Giang. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 ngày 25/8-10/9. |
Tiến Dũng