Điểm chuẩn cụ thể của ĐH Sư phạm TP HCM như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Hệ Sư phạm | ||
Sư phạm Toán học |
A |
23 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
22 |
Sư phạm Tin học |
A, A1, D1 |
16 |
Sư phạm Hoá học |
A |
22,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C, D1 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
Sư phạm Địa lí |
A, A1, C |
17 |
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
30,5 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
22 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D4 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A, A1, D1 |
21 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
T |
22,5 |
Giáo dục Đặc biệt |
C, D1, M |
16 |
Quản lí giáo dục |
A,A1,C,D1 |
16,5 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D4 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
16 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
Hoá học |
A, B |
18,5 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
Quốc tế học |
C, D1 |
15,5 |
Tâm lý học |
C, D1 |
17 |
Ngoài ra trường ĐH Sư phạm cũng thông báo xét tuyển hơn 700 chỉ tiêu bổ sung vào các ngành. Cụ thể như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Hệ Sư phạm | |||
Giáo dục Chính trị |
C, D1 |
15 |
45 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
A,A1,C,D1 |
15 |
60 |
SP tiếng Trung |
D4 |
20 |
35 |
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm | |||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
80 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
D1, D2 |
21 |
65 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
20 |
55 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1, D6 |
21 |
80 |
Vật lí học |
A, A1 |
16 |
60 |
Văn học |
C, D1 |
16 |
45 |
Việt Nam học |
C, D1 |
16 |
50 |
Nguyễn Loan