ĐH Sư phạm kỹ thuật xét tuyển dựa theo điểm thi THPT quốc gia cho tất cả các ngành. Riêng ngành công nghệ kỹ thuật ôtô sẽ xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi THPT quốc gia và điểm học bạ. Ngành thiết kế thời trang sẽ xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và tổ chức thi riêng đối với môn nghệ thuật.
Ngoài ra, năm nay trường sẽ sử dụng tối đa 30% chỉ tiêu ngành sư phạm tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng các thí sinh học lớp chuyên của các trường chuyên có điểm học bạ cao.
Đối với các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường có nguyện vọng sẽ làm thủ tục đăng ký học các chương trình này. Tổ hợp môn xét tuyển từng ngành vẫn giữ nguyên như các khối thi truyền thống, riêng với khối B1 sẽ bao gồm tổ hợp môn: Toán - Hóa - Tiếng Anh; V1 là Toán - Ngữ văn - Vẽ trang trí màu, còn V2 bao gồm các môn Toán - Anh văn - Vẽ trang trí màu.
Khối xét tuyển từng ngành như sau:
STT |
Ngành học |
Khối xét tuyển |
Đào tạo SPKT |
Môn chính |
|
Hệ đào tạo đại học | |||||
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
3. |
Công nghệ chế tạo máy | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
4. |
Kỹ thuật công nghiệp | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
5. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
6. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1, D1 |
Toán |
||
7. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
8. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
9. |
Công nghệ in | A, A1, D1 |
Toán |
||
10. |
Công nghệ thông tin | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
11. |
Công nghệ may | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
12. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1, D1 |
SPKT |
Toán |
|
13. |
Công nghệ xây dựng công trình giao thông | A, A1, D1 |
Toán |
||
14. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B, B1 |
SPKT |
Hóa |
|
15. |
Công nghệ thực phẩm | A, B, B1 |
SPKT |
Hóa |
|
16. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A, A1, D1 |
Toán |
||
17. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1, D1 |
Toán |
||
18. |
Quản lý công nghiệp | A, A1, D1 |
Toán |
||
19. |
Kế toán | A, A1, D1 |
Toán |
||
20. |
Kinh tế gia đình | A, A1, B, B1 |
Toán |
||
21. |
Thiết kế thời trang | V1, V2 |
Vẽ |
||
22. |
Sư phạm tiếng Anh | D1 |
Tiếng Anh |
||
23. |
Ngôn ngữ Anh | D1 |
Tiếng Anh |
||
24. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B, B1 |
Hóa |
||
25. |
Công nghệ Vật liệu | A, A1, D1 |
Toán |
||
26. |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) | A, A1, D1 |
Toán |
||
27. |
Thương mại điện tử | A, A1, D1 |
Toán |
||
Hệ đào tạo cao đẳng | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 |
Toán |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1, D1 |
Toán |
|||
Công nghệ chế tạo máy | A, A1, D1 |
Toán |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1, D1 |
Toán |
|||
Công nghệ may | A, A1, D1 |
Toán |
Nguyễn Loan