Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Chuyên môn |
Tổng điểm |
Trúng tuyển |
Nhiếp ảnh |
20 |
13 |
17,5 |
23 |
Thiết kế Mỹ thuật |
30 |
15 |
20 |
30 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật |
15 |
15 |
19,5 |
15 |
Diễn viên Sân khấu Điện ảnh |
30 |
12,5 |
17,5 |
20 |
Diễn viên Cải lương |
10 |
12,5 |
17,5 |
8 |
Diễn viên Chèo |
10 |
14 |
20 |
10 |
Đạo diễn Điện ảnh |
12 |
13,5 |
19,5 |
13 |
Quay phim Điện ảnh |
15 |
14,5 |
17 |
16 |
Biên kịch Điện ảnh |
12 |
13 |
17,5 |
16 |
Lý luận phê bình Điện ảnh |
15 |
14 |
18,5 |
11 |
Đạo diễn Truyền hình |
15 |
13,5 |
17 |
18 |
Quay phim Truyền hình |
18 |
13 |
17 |
22 |
Huấn luyện Múa |
12 |
14 |
19 |
16 |
Biên đạo Múa |
10 |
14 |
18,5 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
50 |
Dự kiến lấy 13 điểm | ||
Công nghệ điện ảnh truyền hình | ||||
Ghi chú: Nếu chưa đủ chỉ tiêu, trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký NV2. |
Hiện, hơn 200 trường có điểm thi và hàng chục trường có điểm chuẩn. Tra cứu điểm thi, điểm chuẩn tại đây.
Tiến Dũng