Ở cơ sở 1, điểm sàn trúng tuyển vào trường là 25 (khối A) 23,5 (khối D), riêng các ngành ngoại ngữ thương mại lấy 28 (ngoại ngữ hệ số 2). Còn tại cơ sở 2, sàn khối A là 24, khối D1 và D6 là 21 (ngoại ngữ hệ số 1).
Theo Hiệu trưởng Hoàng Văn Châu, thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo chuyên ngành có thể đăng ký xét tuyển vào 13 chuyên ngành khác còn chỉ tiêu.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông (KV3). Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành / Chuyên ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm 2008 |
Điểm 2009 |
Kinh tế đối ngoại |
A |
401 |
28 |
26,5 |
D1,3 |
451, 453 |
23 |
24,5 | |
D1,2,4,6 |
452; 454; 455 |
23 |
23,5 | |
D3 |
453 |
24 |
24,5 | |
Tài chính quốc tế |
A |
410 |
26 |
26,5 |
D1 |
23,5 |
24,5 | ||
D6 |
23,5 |
23,5 | ||
Thương mại Quốc tế |
A |
457 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Thuế và Hải quan |
A |
458 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Thương mại điện tử |
A |
459 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Quản trị Kinh doanh |
A |
402 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Luật kinh doanh quốc tế |
A |
403 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Kế toán |
A |
404 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Hệ thống thông tin quản trị |
A |
405 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Đầu tư chứng khoán |
A |
411 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Ngân hàng |
A |
412 |
25 |
25 |
D1 |
22,5 |
23,5 | ||
Marketing quốc tế |
A |
460 |
|
25 |
D1 |
|
23,5 | ||
Kinh tế quốc tế |
A |
470 |
|
25 |
D1 |
|
23,5 | ||
Tiếng Anh thương mại |
D1 |
751 |
22,5 |
28 |
Tiếng Pháp thương mại |
D3 |
761 |
23 |
28 |
Tiếng Trung thương mại |
D1 |
771 |
22,5 |
28 |
D4 |
23 |
28 | ||
Tiếng Nhật thương mại |
D1 |
781 |
22,5 |
28 |
D6 |
23 |
28 |
Tiến Dũng