Tại buổi công bố điểm chuẩn sáng nay, tiến sĩ Hoàng Hữu Hòa, Phó trưởng ban Đào tạo, Thường trực Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế, cho biết, một số ngành khác vẫn giữ mức điểm chuẩn cao, nhất là ngành thuộc ĐH Y khoa Huế. Ngành bác sĩ đa khoa có điểm chuẩn là 23,5 (năm 2004 là 25); ngành bác sĩ Răng Hàm Mặt điểm chuẩn là 25 (năm 2004 là 23 điểm) và đây cũng là điểm chuẩn cao nhất trong 73 ngành của ĐH Huế.
Tuy nhiên, PGS-TS Nguyễn Đức Hưng, Phó giám đốc ĐH Huế, cho biết có nhiều ngành dù chỉ lấy ngang điểm sàn, nhưng chỉ tuyển được khoảng 70-80% chỉ tiêu, nhiều nhất là các ngành ở ĐH Ngoại ngữ Huế và ĐH Nông lâm Huế. Ông Hưng dẫn chứng những ngành như Sư phạm tiếng Nga (khối D1, D2), tiếng Nga (khối D1, D2), Sư phạm tiếng Trung và tiếng Trung, tiếng Pháp đều chỉ lấy mức điểm chuẩn ngang với điểm sàn là 14 điểm. Để có đủ chỉ tiêu tuyển sinh, Đại học Huế chỉ có thể trông chờ vào việc xét tuyển NV2, NV3.
Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế, đến ngày 15/8, ĐH Huế mới bắt đầu gửi giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học và giấy báo điểm cho thí sinh.
BẢNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠi HỌC HUẾ | |||
Đối với thí sinh KV3-HSPT | |||
Mức liền kề Khu vực chênh nhau 0,5 điểm | |||
Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 0,5 điểm | |||
Mã ngành |
Ngành đào tạo | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
|
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) | ||
903 |
SP Thể chất-Giáo dục quốc phòng |
T |
23.0 |
|
ĐH NGOẠi NGỮ (ký hiệu là DHF) | ||
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
17.0 |
702 |
SP Tiếng Nga |
D1 |
14.0 |
702 |
SP Tiếng Nga |
D2 |
14.0 |
703 |
ÁtP Tiếng Pháp |
D3 |
14.0 |
704 |
SP Tiếng Trung |
D1 |
14.0 |
704 |
SP Tiếng Trung |
D4 |
14.0 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
15.0 |
752 |
Tiếng Nga |
D1 |
14.0 |
752 |
Tiếng Nga |
D2 |
14.0 |
753 |
Tiếng Pháp |
D3 |
14.0 |
|
ĐH KINH TẾ HUẾ (ký hiệu là DHK) | ||
401 |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
A |
15.5 |
401 |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
D |
15.0 |
402 |
Quản trị kinh doanh |
A |
18.0 |
402 |
Quản trị kinh doanh |
D |
17.0 |
403 |
Kinh tế chính trị |
A |
15.0 |
403 |
Kinh tế chính trị |
D |
15.0 |
404 |
Kế toán |
A |
21.5 |
404 |
Kế toán |
D |
21.0 |
405 |
Tài chính ngân hàng |
A |
23.5 |
|
ĐH LÂM HUẾ (ký hiệu là DHL) | ||
101 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
15.0 |
102 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản |
A |
15.0 |
301 |
Trồng trọt |
B |
15.5 |
302 |
Bảo vệ thực vật |
B |
16.5 |
303 |
Bảo quản chế biến nông sản |
B |
16.5 |
304 |
Làm vườn và sinh vật cảnh |
B |
15.0 |
305 |
Lâm nghiệp |
B |
16.0 |
306 |
Chăn nuôi-Thú y |
B |
15.5 |
307 |
Thú y |
B |
16.5 |
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
17.0 |
309 |
Nông học |
B |
16.0 |
310 |
Khuyến nông và phát triển nông thôn |
B |
17.5 |
311 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
B |
17.5 |
401 |
Quản lý đất đai |
A |
15.0 |
|
ĐH NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) | ||
801 |
Hội họa |
H |
46.0 |
802 |
Điêu khắc |
H |
29.5 |
803 |
Sư phạm hội họa |
H |
33.5 |
804 |
Mỹ thuật ứng dụng |
H |
33.0 |
805 |
Sáng tác-Lý luận âm nhạc |
N |
34.0 |
806 |
Biểu diễn âm nhạc |
N |
25.0 |
807 |
Sư phạm âm nhạc |
N |
26.5 |
808 |
Nhã nhạc |
N |
14.0 |
|
ĐH SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) | ||
101 |
SP Toán học |
A |
23.5 |
102 |
SP Tin học |
A |
17.0 |
103 |
SP Vật lý |
A |
18.0 |
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
15.0 |
201 |
SP Hóa học |
A |
24.0 |
202 |
SP Hóa học |
B |
23.5 |
301 |
SP Sinh học |
B |
22.0 |
302 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
B |
15.5 |
501 |
SP Tâm lý giáo dục |
C |
15.0 |
502 |
SP Giáo dục chính trị |
C |
16.5 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
19.0 |
602 |
SP Lịch sử |
C |
19.0 |
603 |
SP Địa lý |
C |
18.5 |
901 |
SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14.0 |
902 |
SP Mẫu giáo |
M |
15.0 |
|
ĐH KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) | ||
101 |
Toán học |
A |
15.0 |
102 |
Tin học |
A |
15.0 |
103 |
Vật lý |
A |
15.0 |
104 |
Kiến trúc công trình |
V |
27.0 |
105 |
Điện tử -Viễn thông |
A |
19.5 |
201 |
Hóa học |
A |
17.5 |
202 |
Địa chất |
A |
15.0 |
301 |
Sinh học |
B |
16.0 |
302 |
Địa lý |
B |
16.0 |
303 |
Khoa học môi trường |
B |
21.5 |
304 |
Công nghệ sinh học |
B |
22.5 |
501 |
Luật |
C |
16.0 |
601 |
Ngữ văn |
C |
16.0 |
602 |
Lịch sử |
C |
15.0 |
603 |
Triết học |
C |
15.0 |
604 |
Hán Nôm |
C |
15.0 |
605 |
Báo chí |
C |
16.5 |
606 |
Công tác xã hội |
C |
16.0 |
|
ĐH Y KHOA (ký hiệu là DHY) | ||
301 |
Bác sĩ đa khoa |
B |
23.5 |
302 |
Bác sĩ Răng – Hàm - Mặt |
B |
25.0 |
303 |
Dược sĩ |
A |
24.5 |
304 |
Điều dưỡng |
B |
18.0 |
305 |
Kỹ thuật y học |
B |
20.0 |
306 |
Y tế công cộng |
B |
16.0 |
311 |
Bác sĩ đa khoa - địa phương |
B |
15.0 |
Sông Lam