Dưới đây là điểm trúng tuyển của các trường dành cho học sinh KV3.
Ngành
Mã
Điểm NV1
Xét tuyển NV2
Điểm
Chỉ tiêu
ĐH Hà Nội
Khoa học Máy tính (dạy tiếng Anh)
A
18
D1
24,5
Khoa học Máy tính (dạy tiếng Nhật)
A
18
D1
24
Quản trị kinh doanh (dạy tiếng Anh)
A
20
D1
29
Kế toán (dạy tiếng Anh)
A
21,5
D1
30
Tài chính - Ngân hàng (dạy tiếng Anh)
A
22,5
D1
30
x
Quốc tế học (dạy tiếng Anh)
D1
23
Du lịch (dạy tiếng Anh)
D1
24,5
Tiếng Anh
D1
24,5
Tiếng Nga
D1
20
D2
25
x
Tiếng Pháp
D1
24
D3
25
Tiếng Trung Quốc
D1
24
D4
24
Tiếng Đức
D1
21,5
x
D5
23,5
Tiếng Nhật Bản
D1
25
D6
28,5
Tiếng Hàn Quốc
D1
24,5
Tiếng Tây Ban Nha
D1
22,5
D3
22,5
Tiếng Italia
D1
23
D3
23
ĐH Văn hóa Hà Nội
Phát hành Xuất bản phẩm
C
16,5
D1
13
Thư viện - Thông Tin
C
16
D1
13
Bảo tàng
C
14
D1
13
Văn hóa Du lịch
D1
13
Văn hóa Dân tộc
C
15
Quản lý Văn hóa
C
19
R1
15
R2
13
N1
18
N2
19
CĐ Phát thanh Truyền hình II (không xét tuyển NV2)
Báo chí
C
20,5
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
A
10
Ngành Tin học ứng dụng
A
10
CĐ Công nghệ Thông tin TP HCM
11
Tất cả các ngành cùng lấy 11 điểm. Trường dành 1.600 chỉ tiêu xét tuyển NV2, NV3, đồng thời miễn phí năm học đầu dành cho thí sinh được 24 điểm CĐ và 19 điểm ĐH.
CĐ Công nghiệp Huế
Tin học ứng dụng
01
13,5
Kế toán
02
15
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
03
13,5
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
04
13,5
Công nghệ kỹ thuật Điện
05
13,5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử
06
13,5
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh
07
12
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
Công nghệ May
01
10
12
Công nghệ Giày
02
10
12
Quản trị Kinh doanh
03
11,5
Tài chính ngân hàng
04
12,5
Kế toán
05
11,5
Anh văn thương mại
06
11
Hoa văn thương mại
07
10,5
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
08
11
12
* Thí sinh không trúng tuyển NV1, nếu có điểm bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn các ngành 01, 02, 06, 07, 08 được đăng ký chuyển sang các ngành trên có cùng khối thi. Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1.
* Thí sinh dự thi Cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT được đăng ký xét tuyển NV2 vào các ngành: 01, 02, 08 nếu có điểm thi khối A được 12 điểm trở lên.
CĐ Công Nghiệp Tuy Hoà
Tin học Ứng dụng
01
9,5
Kế toán
02
9,5
Công nghệ Hóa học
03
9,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
04
11
Công nghệ kỹ thuật điện
05
9,5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử
06
9,5
Kỹ thuật trắc địa
07
9,5
11
30
Công nghệ hóa nhựa (hóa dầu)
08
13
Tài chính Ngân hàng
09
13,5
Công nghệ Tự động
10
9,5
11
50
CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Vạn Xuân
Khối A:
10
Khối D:
10
Khối B:
12
Khối H:
12
Tiến Dũng