![]() |
Tra cứu điểm thi đại học. Ảnh: Hoàng Hà |
ĐH Bách khoa TP HCM không có thí sinh đạt tổng điểm 30 (năm ngoái, trường có tới 6 em đạt mức này). Năm nay, có 3 thí sinh 29,75 điểm, gồm: Trịnh Tuấn Dương, học sinh THPT Chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai; Võ Hoàng Hải, học sinh THPT Bến Tre, tỉnh Bến Tre và Trần Dạ Vương, học sinh THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP HCM.
Điểm chuẩn cao nhất là 23,5, gồm ngành Công nghệ thông tin và Cơ Điện tử. Thấp nhất là 18 điểm, có 9 ngành lấy mức này.
Có 14 trong tổng số 20 ngành sẽ tuyển nguyện vọng 2 (NV2). Theo thông báo của trường, thí sinh được xét phải đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển. Điểm nhận đơn nguyện vọng này có xét đến ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục Đào tạo. Chỉ tiêu dự kiến gọi NV2 của từng ngành ghi trong bảng là chỉ tiêu tối thiểu. Thời hạn nộp đơn là ngày 25/8 đến 10/9.
ĐH Bách khoa TP HCM cũng thông báo xét tuyển hệ Cao đẳng ngành Bảo dưỡng công nghiệp, mã QSB-C65. Thí sinh thi ĐH khối A, chưa trúng tuyển, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm sàn cao đẳng, không có bài thi bị 0 điểm. Các em có thể nộp đơn cùng thời gian xét NV2.
Trường còn xét tuyển các lớp Đào tạo Quốc tế, hợp tác với các ĐH của Anh, Australia, lớp Đào tạo tiên tiến, đào tạo liên thông với ĐH Nagaoka, Nhật Bản, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp... Thông tin liên hệ trực tiếp với trường.
Ngành QSB |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Theo NV1 |
Phương án xét NV2 | ||
Điểm chuẩn |
Số trúng tuyển |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu | |||
106 |
Công nghệ thông tin |
330 |
23,5 |
372 |
Không xét NV2 |
|
108 |
Điện - Điện tử |
600 |
23,0 |
687 |
Không xét NV2 |
|
111 |
Cơ khí |
210 |
20,0 |
193 |
20,5 |
30 |
112 |
Công nghệ dệt may |
70 |
18,0 |
33 |
19,0 |
50 |
113 |
Kỹ thuật nhiệt |
50 |
18,0 |
37 |
19,0 |
30 |
118 |
Công nghệ Hoá - Thực phẩm |
310 |
23,0 |
366 |
Không xét NV2 |
|
119 |
KT Xây dựng |
300 |
21,0 |
287 |
21,5 |
30 |
120 |
Kỹ thuật địa chất |
150 |
18,0 |
101 |
19,0 |
60 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
180 |
20,0 |
173 |
Không xét NV2 |
|
125 |
Kỹ thuật & Quản lý Môi trường |
160 |
19,0 |
78 |
20,0 |
100 |
126 |
Kỹ thuật giao thông |
120 |
19,0 |
108 |
20,0 |
30 |
127 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
80 |
18,0 |
50 |
19,0 |
40 |
128 |
Cơ điện tử |
80 |
23,5 |
120 |
Không xét NV2 |
|
129 |
Công nghệ vật liệu |
200 |
19,0 |
119 |
20,0 |
100 |
130 |
Trắc địa |
120 |
18,0 |
41 |
19,0 |
90 |
131 |
Vật liệu & cấu kiện xây dựng |
70 |
18,0 |
41 |
19,0 |
50 |
132 |
Thủy lợi-Thủy điện - Cấp thoát nước |
120 |
18,0 |
48 |
19,0 |
80 |
133 |
Cơ kỹ thuật |
70 |
18,5 |
47 |
19,5 |
40 |
134 |
Công nghệ sinh học |
70 |
21,0 |
130 |
Không xét NV2 |
|
135 |
Vật lý kỹ thuật |
60 |
18,0 |
25 |
19,0 |
50 |
Thanh Lương