Thí sinh có nguyện vọng (NV) 1 vào một trong số 58 trường không tổ chức thi dưới đây, ngoài việc ghi tên trường có NV theo học (mục 3) còn phải đăng ký thêm mục 2 (trường sẽ dự thi) để lấy kết quả xét tuyển vào trường có NV theo học.
TT |
Tên trường |
Ký hiệu |
Chỉ tiêu |
1 |
ĐH Lao động - Xã hội |
DTX |
1450 |
2 |
ĐHSP Kỹ thuật Nam Định |
SKN |
1100 |
3 |
ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên |
SKH |
1350 |
4 |
ĐH DL Đông Đô |
DDD |
1100 |
5 |
ĐH DL Hải Phòng |
DHP |
1500 |
6 |
ĐHDL Lương Thế Vinh |
DTV |
1500 |
7 |
ĐH DL Bình Dương |
DBD |
1400 |
8 |
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu |
DBV |
chưa có |
9 |
ĐH DL Cửu Long |
DCL |
1500 |
10 |
ĐH DL Công nghệ Sài Gòn |
DSG |
1400 |
11 |
ĐH DL Duy Tân |
DDT |
1500 |
12 |
ĐH DL Hồng Bàng |
DHB |
1700 |
13 |
ĐH DL Hùng Vương |
DHV |
1000 |
14 |
ĐH DL Phú Xuân |
DPX |
1100 |
15 |
ĐH DL Văn Hiến |
DVH |
1100 |
16 |
ĐH DL Văn Lang |
DVL |
2000 |
17 |
ĐH DL Yersin Đà Lạt |
DYD |
1100 |
18 |
CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội |
CCM |
600 |
19 |
CĐ Công nghệ Vietronics |
CVT |
500 |
20 |
CĐ Điện lực |
CDL |
750 |
21 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại |
CTH |
1350 |
22 |
CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
CKT |
600 |
23 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương |
CHD |
450 |
24 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình |
CTB |
400 |
25 |
CĐ Phát thanh Truyền hình 1 |
CPT |
750 |
26 |
CĐ Tài nguyên và Môi trường |
CKH |
550 |
27 |
CĐ Xây dựng Công trình đô thị |
CDT |
400 |
28 |
CĐ Xây dựng số 1 |
CXH |
600 |
29 |
CĐ SP Bắc Kạn |
C11 |
150 |
30 |
CĐ SP Bắc ninh |
C19 |
400 |
31 |
CĐ SP Cao Bằng |
C06 |
330 |
32 |
CĐ SP Hà Tĩnh |
C30 |
200 |
33 |
CĐSP Lào Cai |
C08 |
400 |
34 |
CĐ SP Lạng Sơn |
C10 |
150 |
35 |
CĐ SP Nam Định |
C25 |
350 |
36 |
CĐSP Ngô Gia Tự Bắc Giang |
C18 |
300 |
37 |
CĐSP Nghệ An |
C29 |
795 |
38 |
CĐ SP Ninh Bình |
C27 |
120 |
39 |
CĐSP Thái bình |
C26 |
650 |
40 |
CĐSP Thái Nguyên |
C12 |
400 |
41 |
CĐSP Tuyên Quang |
C09 |
200 |
42 |
CĐ Y tế Thanh Hóa |
CYT |
250 |
43 |
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
CDS |
550 |
44 |
CĐ Giao thông vận tải II |
CGD |
650 |
45 |
CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
CKK |
750 |
46 |
CĐ Kỹ thuật Lý Tử Trọng, TP HCM |
CKP |
1350 |
47 |
CĐ Lương thực thực phẩm |
CLT |
500 |
48 |
CĐ Tư thục Dân Trí |
CDA |
900 |
49 |
CĐSP Bình Định |
C37 |
440 |
50 |
CĐSP Bình Thuận |
C47 |
300 |
51 |
CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu |
C52 |
500 |
52 |
CĐSP Đà Lạt |
C42 |
350 |
53 |
CĐSP Đăk Lăk |
C40 |
400 |
54 |
CĐSP Đồng Nai |
C48 |
1050 |
55 |
CĐSP Gia Lai |
C38 |
500 |
56 |
CĐSP Kiên Giang |
C54 |
500 |
57 |
CĐSP Kon Tum |
C36 |
280 |
58 |
CĐSP Nha Trang |
C41 |
400 |
|
Tổng cộng |
|
42.965 |
(Theo Edunet)