.WAB |
File sổ địa chỉ trong Windows. |
.WAV |
File tiếng. |
.WBK |
Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word. |
.WDB |
Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database. |
.WID |
Định dạng bảng trong Ventura. |
.WIN |
File sao lưu trong Windows. |
.WIZ |
Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word. |
.WK1 |
Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01. |
.WK3 |
Lotus phiên bản 3 |
.WK4 |
Lotus phiên bản 4 |
.WKQ |
Bảng tính Quattro. |
.WKS |
1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works. |
.WLR |
Trang VRML. |
.WMF |
Windows Metafile. |
.WP |
WordPerfect. |
.WPD |
1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3. Văn bản WordPerfect. |
.WPG |
Đồ họa trong WordPerfect. |
.WPM |
Macro trong WordPerfect. |
.WPS |
Văn bản Microsoft Works. |
.WPT |
File mẫu (template) trong WordPerfect. |
.WRI |
Văn bản trong công cụ Windows Write. |
.WRK |
Bảng tính Symphony. |
.WS1 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1. |
.WS2 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2. |
.WS3 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3. |
.WS4 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4. |
.WS5 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5. |
.WS6 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6. |
.WS7 |
Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7. |
.WVL |
Dạng file bitmap nén trong Wavelet. |
.X |
File hình ảnh AVS X. |
.XAR |
Định dạng file hình vẽ Corel Xara. |
.XBM |
Bitmap X. |
.XFX |
Trình JetFax. |
.XIF |
Định dạng hình ảnh trong Xerox. |
.XLC |
Biểu bảng Excel. |
.XLK |
Dạng file sao lưu trong Microsoft Excel. |
.XLM |
Macro trong Microsoft Excel. |
.XLS |
Bảng tính Excel. |
.XLT |
Dạng file mẫu trong Microsoft Excel. |
.XM |
Định dạng nhạc MOD. |
.XPM |
Định dạng Pixelmap X. |
.XWD |
Hình ảnh kết xuất (dump) cửa sổ trong X Window System. |
.XXE |
Dạng file mã hóa Xxencoded. |
.YAL |
File click art trong Arts & Letters. |
.Z |
File nén Unix. |
.ZIP |
File nén dùng PKZIP. |
.ZOO |
Trình Zoo. |
assistants |
Một loại file đặc biệt được sử dụng trong Claris Works. Nó hướng dẫn người sử dụng đi qua mỗi nhiệm vụ bằng cách đặt ra một loạt những câu hỏi và rồi dùng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những công cụ hữu ích như lịch, thông báo tin tức (newsletter), văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, hoặc để đánh dấu dưới chân (footnote) một file, để tìm kiếm văn bản,..v..v. |
bad fix |
Cụm từ này chỉ nỗ lực không thành khi cố khắc phục một lỗi máy tính. Cụ thể là việc sửa chữa không có tác dụng hoặc lại gây ra thêm những vấn đề mới. Cách nói này được sử dụng rất nhiều khi nhắc đến những cố gắng xử lý các vấn đề mà sự cố Y2K có thể gây ra. |
LHA |
Một chương trình nén trong DOS. Những file nén bằng trình này có đuôi .lhz. |
MBX |
Dạng file Message Base trong phần mềm xử lý e-mail Eudora. |
P.K.