Thiết kế
![]() |
Đĩa cứng ngoài Iomega Prestige Portable USB 3.0 có vỏ ngoài bằng kim loại màu đen vân xước khá sang trọng và chắc chắn. Ổ nặng khoảng 185g, có thiết kế nhỏ gọn nhờ trang bị đĩa cứng 2,5-inch dung lượng 750GB bên trong.
![]() |
Iomega Prestige Portable trang bị cổng giao tiếp USB 3.0 cùng với đèn tín hiệu ánh sáng trắng ở cạnh trên.
![]() |
Đĩa cứng đi kèm cáp USB 3.0 dạng chữ Y, giúp cung cấp đủ nguồn khi hoạt động.
Tốc độ đọc/ghi
![]() |
Tốc độ đọc trung bình đo qua cổng USB 2.0 đạt 28MB/s, đường biểu diễn quá trình đọc chưa thật ổn định và nhiều lúc giảm bất thường.
![]() |
Tốc độ ghi trung bình đo qua cổng USB 2.0 thấp hơn chút ít và cũng không ổn định.
![]() |
Tốc độ đọc trung bình khi đo qua cổng USB 3.0 cao hơn khoảng 2,8 lần so với USB 2.0, đường biểu diễn có dấu hiệu giảm dần.
![]() |
Trong khi đó, tốc độ ghi đo qua cổng USB 3.0 cao hơn USB 2.0 khoảng 3 lần kém ổn định và giảm dần.
![]() |
Kết quả tốc độ đọc/ghi đo bằng phần mềm ATTO qua cổng USB 2.0 đạt lần lượt 33MB/s và 28MB/s.
![]() |
Tốc độ đọc/ghi đo bằng phần mềm ATTO qua cổng USB 3.0 rất cao, đạt lần lượt 102MB/s và 100MB/s.
![]() |
Biểu đồ so sánh tốc độ đọc/ghi giữa giao tiếp USB 2.0 và USB 3.0.
Cấu hình thử nghiệm: BMC Intel DX79SI, BXL Intel Core i7-3960X 3,3GHz, RAM G.Skill DDR3 4GB, VGA ATI Radeon HD 4890 1GB, SSD Intel 320 Series 300GB, HĐH Windows 7 Ultimate 64-bit.
Công cụ đo: HD Tune Pro 4.60, ATTO.