![]() |
Mạnh Dũng sẽ có một ngày không dễ dàng. Ảnh: Anh Tuấn |
Tuy nhiên, trong cuộc chiến này, cả Đà Nẵng và GĐT đều rơi vào thế thiệt quân. Đội bóng sông Hàn mất tiền vệ trẻ thi đấu đang lên chân Phan Thanh Phúc và Luis Carlos Da Silva - linh hồn ở tuyến giữa. Trong khi đó, khả năng ra sân của thủ quân Giang Thành Thông vẫn là một câu hỏi chưa có lời đáp. Mất 3 vị trí trọng yếu trên, khả năng tấn công của Đà Nẵng sẽ suy giảm đáng kể. Cũng chẳng sướng hơn đối thủ, GĐT mất đến 5 vị trí do chấn thương là hậu vệ Văn Giàu, Thanh Trúc, tiền đạo Việt Thắng và Ngọc Thanh, trong khi Nguyên Nhân bị treo giò.
Bất chấp việc mất quân, cuộc chiến giữa Đà Nẵng và GĐT trên sân Chi Lăng vẫn hứa hẹn sẽ rất quyết liệt và tiềm ẩn một cục diện bất ngờ. Đội bóng sông Hàn sẽ nỗ lực thi đấu hết mình để tạo đà tâm lý cho đấu trường Champions League mà họ mới trải qua "nỗi nhục nhã" thảm bại 0-15. Hơn nữa, họ còn muốn khẳng định đủ sức mạnh để giành chức vô địch mùa này, và vô địch lượt đi là một kết quả hoàn toàn xứng đáng với họ. Trong khi đó, GĐT là đội đương kim vô địch, và dù không có GĐKT Calisto trên băng ghế huấn luyện ở trận này, nhưng đội bóng đến từ Long An không dễ "rời ngôi vua ở V-League".
Vòng 13 V-League (ngày 8&9/4) |
Thứ bảy Chủ nhật * Nam Định nghỉ vòng này |
Những tay săn bàn hàng đầu V-League 2006:
10 bàn - De Jesus (TMN.CSG).
9 - Almeida (Đà Nẵng), Julien (Hải Phòng).
8 - Williams Santos (Hoà Phát).
5 – Lê Công Vinh (SLNA), Mauricio (LG.HN ACB), Felix Aboagye (Khánh Hòa), Tostao Kawaski (Hải Phòng), Antonio Carlos (GĐT).
4 - Đặng Văn Thành (Hải Phòng), Mbabazi (LG.HN ACB), Kiatisuk (HAGL), Toledo (Bình Dương), Rubio (Tiền Giang).
3 - Giang Thành Thông (Đà Nẵng), Carlos Henrique (GĐT), Assis (CSG).
Xếp hạng
TT | Đội | Trận | T | H | B | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm |
1 | Đà Nẵng | 11 | 6 | 3 | 2 | 17 | 10 | 21 |
2 | Nam Định | 12 | 5 | 3 | 4 | 13 | 15 | 18 |
3 | Bình Định | 11 | 4 | 5 | 2 | 8 | 4 | 17 |
4 | Hải Phòng | 11 | 4 | 4 | 3 | 19 | 17 | 16 |
5 | LG.HN.ACB | 11 | 4 | 4 | 3 | 11 | 9 | 16 |
6 | Khánh Hoà | 11 | 4 | 3 | 4 | 11 | 9 | 15 |
7 | TMN.CSG | 11 | 4 | 3 | 4 | 18 | 17 | 15 |
8 | SLNA | 11 | 3 | 6 | 2 | 10 | 10 | 15 |
9 | GĐT | 11 | 3 | 4 | 4 | 12 | 14 | 13 |
10 | Hoà Phát | 11 | 3 | 4 | 4 | 14 | 20 | 13 |
11 | HAGL | 11 | 3 | 3 | 5 | 9 | 9 | 12 |
12 | Bình Dương | 11 | 3 | 3 | 5 | 14 | 17 | 12 |
13 | Tiền Giang | 11 | 2 | 3 | 6 | 7 | 11 | 9 |
Minh Hải