Trong đó, Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Y tế TP HCM lấy tổng điểm từ 25 trở lên. Chuẩn của ĐH Sư phạm và Sư phạm Kỹ thuật TP HCM "nhỉnh" hơn một số trường khác, với không ít ngành 17-23 điểm. ĐH Sư phạm thành phố sẽ xét NV2 gần 600 chỉ tiêu, Sư phạm Kỹ thuật 450 chỉ tiêu.
ĐH Hoa Sen lấy chuẩn thấp nhất 16 điểm, cao nhất 21 điểm và tuyển thêm 420 chỉ tiêu NV2 và xét hệ cao đẳng 820 em. ĐH Mở TP HCM lấy chuẩn NV 1 không chênh nhiều so với mức sàn của bộ, với cao nhất là 16 điểm. Trường còn tuyển 500 em NV 2 cho tất cả các ngành, điểm bằng chuẩn NV1 trở lên, và 300 chỉ tiêu cho hệ cao đẳng. ĐH Nha Trang lấy tới 900 em vào đợt 2...
Điểm chuẩn chi tiết các trường theo bảng dưới đây:
Ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 |
ĐH Sư phạm TP HCM | |||
Toán |
|
22,5 |
|
Vật lý |
|
22 |
|
Tin học |
|
17 |
|
Hóa |
|
22,5 |
|
Sinh học |
|
22 |
|
Ngữ văn |
|
17 |
|
Lịch sử |
|
17 |
|
Địa lý |
A/C |
16/17,5 |
|
Tâm lý - Giáo dục |
|
15,5 |
|
Giáo dục Chính trị |
|
15 |
|
Tiếng Anh |
|
25 |
|
Nga - Anh |
|
19 |
20 |
Tiếng Pháp |
|
20 |
|
Tiếng Trung |
|
20,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
|
18 |
|
Giáo dục Mầm non |
|
16 |
|
Giáo dục Thể chất |
|
22,5 |
|
Giáo dục Thể chất - Giáo dục QP |
|
22,5 |
|
Giáo dục Đặc biệt |
|
15 |
15,5 |
Sử - Giáo dục Quốc phòng |
|
15 |
15,5 |
Công nghệ Thông tin |
|
16,5 |
17,5 |
Vật lý |
|
16,5 |
17,5 |
Hóa học |
|
16,5 |
17,5 |
Ngữ văn |
|
15 |
15,5 |
Việt Nam học |
|
15 |
15,5 |
Quốc tế học |
|
15 |
15,5 |
Tiếng Anh |
|
21,5 |
22,5 |
Nga - Anh |
|
19 |
20 |
Tiếng Pháp |
|
19 |
20 |
Tiếng Trung |
|
19 |
20 |
| |||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | |||
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
|
20,5 |
|
Điện công nghiệp |
|
18 |
|
Cơ khí chế tạo máy |
|
20 |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
|
15,5 |
17,5 |
Cơ điện tử |
|
20 |
|
Công nghệ tự động |
|
18 |
|
Cơ Tin kỹ thuật |
|
15,5 |
17,5 |
Thiết kế máy |
|
15,5 |
17,5 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
|
18,5 |
|
Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh |
|
16 |
|
Kỹ thuật in |
|
15,5 |
17,5 |
Công nghệ thông tin |
|
20,5 |
|
Công nghệ May |
|
15,5 |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
19 |
|
Công nghệ môi trường |
|
15,5 |
|
Công nghệ Điện tử Viễn thông |
|
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
15,5 |
17,5 |
Công nghệ Điện tự động |
|
15,5 |
17,5 |
Quản lý công nghiệp |
|
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
19,5 |
|
Kế toán |
|
15,5 |
17,5 |
Kỹ thuật nữ công |
|
15,5 |
16,5 |
Thiết kế thời trang |
|
23 |
|
Tiếng Anh |
|
20 |
22 |
Hệ Cao đẳng | |||
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
|
12 |
14 |
Điện công nghiệp |
|
12 |
14 |
Cơ khí chế tạo máy |
|
12 |
14 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
|
12 |
14 |
Công nghệ May |
|
12 |
14 |
| |||
ĐH Cần Thơ |
|
|
|
Sư phạm Toán |
A |
19 |
|
Sư phạm Toán - Tin |
A |
18,5 |
|
Toán thống kê |
A |
15 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
15,5 |
|
Sư phạm Vật lý - Tin học |
A |
17 |
|
Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
A |
15 |
|
Sư phạm Tiểu học |
A/D1 |
6,5/14,5 |
|
Cơ khí Chế tạo máy |
A |
15,5 |
|
Cơ khí chế biến |
A |
15 |
|
Cơ khí giao thông |
A |
15 |
|
Thủy công đồng bằng |
A |
15 |
|
Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
A |
18 |
|
Xây dựng cầu đường |
A |
15 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
A |
15 |
|
Điện tử (Viễn thông kỹ thuật điều khiển) |
A |
17 |
|
Kỹ thuật Điện |
A |
15 |
|
Cơ điện tử |
A |
15 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
18,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
19 |
|
Chế biến thủy sản |
A |
15 |
|
Sư phạm Hóa học |
A/B |
23 |
|
Hóa học |
A/B |
18,5 |
|
Công nghệ hóa học |
A |
18,5 |
|
Sư phạm Sinh vật |
B |
19 |
|
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
17,5 |
|
Sinh học |
B |
15,5 |
|
Công nghệ Sinh học |
A/B |
22 |
|
Chăn nuôi |
B |
15 |
|
Thú y |
B |
16,5 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
B |
19 |
|
Bệnh học thủy sản |
B |
15 |
|
Sinh học biển |
B |
15 |
|
Trồng trọt |
B |
15 |
|
Nông học |
B |
15 |
|
Hoa viên và cây cảnh |
B |
15 |
|
Bảo vệ thực vật |
B |
16,5 |
|
Khoa học Môi trường |
B |
19 |
|
Khoa học Đất |
B |
15 |
|
Kinh tế học |
A/D1 |
16,5/14,5 |
|
Kế toán (Tổng hợp kiểm toán) |
A/D1 |
18/16 |
|
Tài chính |
A/D1 |
19/17 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A/D1 |
18/16 |
|
Kỹ thuật Nông nghiệp |
A/D1 |
15/13 |
|
Ngoại thương |
A/D1 |
19/17 |
|
Nông nghiệp |
A/B |
15 |
|
Quản lý đất đai |
A |
15 |
|
Quản lý nghề cá |
A |
15 |
|
Luật |
A/C |
16,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
15 |
|
Ngữ văn |
C |
14 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
|
Sư phạm Địa lý |
C |
14,5 |
|
Sư phạm giáo dục Công dân |
C |
14 |
|
Du lịch |
C/D1 |
15/14 |
|
Sư phạm Anh văn |
D1 |
16,5 |
|
Sư phạm Pháp văn |
D3 |
13 |
|
Anh văn |
D1 |
14 |
|
Thông tin - Thư viện |
D1 |
13 |
|
Sư phạm Thể dục Thể thao |
T |
25,5 |
|
| |||
ĐH Nha Trang | |||
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
A |
15 |
|
Nhóm ngành Cơ khí |
A |
15 |
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
A |
15 |
16 |
Ngành Công nghệ KT điện - điện tử |
A |
15 |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
A |
15 |
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
B |
16,5 |
|
Ngành Công nghệ thông tin |
A/D |
16/14,5 |
17/15,5 |
Nhóm ngành Kinh tế - QTKD |
A/D |
16/14,5 |
|
Ngành Tiếng Anh |
D |
14,5 |
15,5 |
Khai thác thủy sản |
A |
|
15 |
An toàn hàng hải tàu cá |
A |
|
15 |
Cơ khí tàu thủy |
A |
|
16 |
Cơ khí động lực ô tô |
A |
|
16 |
Cơ khí động lực tàu thủy |
A |
|
16 |
Cơ khí chế tạo |
A |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
|
16 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
|
16 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
|
16 |
Công nghệ sinh học |
A |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
A |
|
16 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
|
17,5 |
Bệnh học thủy sản |
B |
|
17,5 |
Bảo vệ môi trường, nông lâm thủy sản |
B |
|
17,5 |
Kinh tế thủy sản |
A/D |
|
17/15,5 |
Kinh tế thương mại |
A/D |
|
17/15,5 |
Quản trị kinh doanh |
A/D |
|
17/15,5 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
A/D |
|
17/15,5 |
Tài chính |
A/D |
|
17/15,5 |
| |||
ĐH Đà Lạt |
|
|
|
Toán học |
A |
15 |
|
Sư phạm Toán học |
A |
19,5 |
|
Tin học |
A |
15 |
|
Sư phạm Tin học |
A |
17 |
|
Vật lý |
A |
15 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
17,5 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
|
Điện tử viễn thông |
A |
15 |
|
Hóa học |
A |
15 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
20,5 |
|
Sinh học |
B |
16 |
|
Sư phạm Sinh học |
B |
19,5 |
|
Môi trường |
A |
15 |
|
Nông học |
B |
15 |
|
Công nghệ Sinh học |
B |
17,5 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
B |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
15 |
|
Kinh tế nông lâm |
A |
15 |
|
Kế toán |
A |
15 |
|
Luật học |
C |
14 |
|
Xã hội học |
C |
14 |
|
Văn hóa học |
C |
14 |
|
Ngữ văn |
C |
14 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18 |
|
Lịch sử |
C |
14 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
19,5 |
|
Việt Nam học |
C |
14 |
|
Du lịch |
D1 |
13 |
|
Công tác xã hội - PTCĐ |
C |
14 |
|
Đông phương học |
D1 |
13 |
|
Quốc tế học |
D1 |
13 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
16,5 |
|
| |||
ĐH Mở TP HCM |
|
|
|
Tin học(101) |
A/D1 |
15,5/14,5 |
|
Xây dựng |
A |
15,5 |
|
Công nghiệp |
A |
15,5 |
|
Công nghệ sinh học |
A/B |
16 |
|
Quản trị kinh doanh(401) |
A/D1 |
15,5/14,5 |
|
Kinh tế |
A/D1 |
15,5/14,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A/D1 |
16 |
|
Kế toán |
A/D1 |
15,5/14,5 |
|
Hệ thống thông tin Kinh tế |
A/D1 |
15,5/14,5 |
|
Đông Nam Á học |
C/D1 |
14,5/13,5 |
|
Xã hội học |
C/D1 |
14,5/13,5 |
|
Công tác xã hội |
C/D1 |
14,5/13,5 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
13,5 |
|
Tiếng Trung Quốc |
D1/D4 |
13,5 |
|
Tiếng Nhật |
D1/D4 |
13,5 |
|
Tin học(C65) |
A/D1 |
12,5/10,5 |
|
Quản trị kinh doanh(C66) |
A/D1 |
12,5/10,5 |
|
| |||
ĐH Tiền Giang | |||
Kế toán |
A |
15,0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15,0 |
15,0 |
Tin học |
A |
15,0 |
15,0 |
Sư phạm Toán |
A |
18,0 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
15,0 |
15,0 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học |
A |
15,0 |
15,0 |
C |
14,0 |
14,0 | |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14,0 |
14,0 |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
Khối A, B |
|
12 |
|
Khối C |
|
11 |
|
Khối D |
|
10 |
|
| |||
Đại học Hoa Sen | |||
Công nghệ thông tin |
A/D |
17 |
17 |
Mạng máy tính |
A/D |
17 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
A/D |
18/16 |
18/16 |
Quản trị nguồn nhân lực |
A/D |
17/16 |
17/16 |
Marketing |
A/D |
17,5/16 |
17,5/16 |
Kế toán |
A/D |
17/16 |
17/16 |
Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng |
A/D |
18/17 |
18/17 |
Tiếng Anh |
D1 |
21 |
21 |
Hệ Cao đẳng ĐH Hoa Sen |
|
| |
Công nghệ thông tin |
A/D |
14/12 |
14/12 |
Mạng máy tính |
A/D |
14/12 |
14/12 |
Quản trị kinh doanh |
A/D |
14/12 |
14/12 |
Quản trị văn phòng |
A/C/D |
14/13/12 |
14/13/12 |
Ngoại thương |
A/D |
14/12 |
14/12 |
Kế toán |
A/D |
14/12 |
14/12 |
Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng |
A/D |
15/13 |
15/13 |
Anh văn thương mại |
D1 |
16 |
16 |
| |||
CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM | |||
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
13,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
16 |
|
Công nghệ phần mềm |
A |
16 |
|
Mạng máy tính |
A |
14,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
A |
10 |
|
Công nghệ may |
A |
10 |
|
| |||
CĐ BC Công nghệ & Quản trị doanh nghiệp | |||
|
A/D |
12/10 |
|
Tiếng Anh |
|
14 |
|
Tiếng Trung |
|
14 |
|
| |||
CĐXây dựng miền Tây |
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
12,5 |
|
Cấp thoát nước |
A |
10 |
|
Kế toán |
A |
10 |
|
| |||
TT Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Y tế TP HCM |
25 |
|
Lương Nga - Kiến Huy