Năm ngoái, mức chuẩn cao nhất thuộc về THPT Nguyễn Thị Minh Khai, với 40,75 điểm. Năm nay, điểm chuẩn trường này hạ xuống 1,25 điểm. Mức chuẩn của nhiều trường tại địa bàn cũng thấp hơn so với năm ngoái. Thấp nhất là THPT Thủ Thiêm, Long Trường và Vĩnh Lộc, với 13 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết:
Trường THPT |
Điểm chuẩn | |
NV1 |
NV2 | |
Trưng Vương |
35,75 |
37 |
Bùi Thị Xuân |
38,25 |
38,25 |
Năng khiếu Thể dục Thể thao |
13,25 |
14 |
Ten Lơ Man |
22 |
23,5 |
Lương Thế Vinh, quận 1 |
27 |
28,5 |
Giồng Ông Tố |
20,75 |
22 |
Thủ Thiêm |
13 |
13 |
Lê Quý Đôn |
35,75 |
36,5 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
39,5 |
39,5 |
Lê Thị Hồng Gấm |
28,75 |
29,25 |
Marie Curie |
29.5 |
30,75 |
Nguyễn Thị Diệu |
21,5 |
23,25 |
Nguyễn Trãi |
30,25 |
31,75 |
Nguyễn Hữu Thọ |
22,5 |
23 |
Hùng Vương |
35,25 |
36 |
Thực Hành ĐHSP |
37,75 |
38 |
Trần Khai Nguyên |
28,75 |
29,5 |
Trần Hữu Trang |
18,75 |
20,25 |
Mạc Đĩnh Chi |
34,25 |
34,25 |
Bình Phú |
30 |
31,75 |
Lê Thánh Tôn |
25,5 |
26,,5 |
Ngô Quyền |
20,25 |
21,25 |
Tân Phong |
13,25 |
13,75 |
Nam Sài Gòn |
13,5 |
14,75 |
Lương Văn Can |
29,25 |
31 |
Ngô Gia Tự |
14 |
15,25 |
Tạ Quang Bửu |
20,75 |
22,5 |
Năng khiếu Thể dục Thể thao Nguyễn Thị Định |
17 |
18 |
Nguyễn Huệ |
22,5 |
23 |
Phước Long |
22,75 |
24,5 |
Long Trường |
13 |
13 |
Nguyễn Khuyến |
33,75 |
34 |
Nguyễn Du |
34,75 |
36 |
Nguyễn An Ninh |
15 |
17 |
Diên Hồng |
13,75 |
13,75 |
Sương Nguyệt Anh |
17 |
18 |
Nguyễn Hiền |
32,25 |
33,25 |
Lương Thế Vinh Q11 |
25,75 |
26,25 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
17,75 |
19,25 |
THPT Võ Trường Toản |
28,5 |
29,5 |
THPT Trường Chinh |
27,25 |
27,5 |
THPT Thạnh Lộc |
13 |
13.5 |
THPT Thanh Đa |
26,50 |
27 |
THPT Võ Thị Sáu |
32,50 |
33,75 |
THPT Gia Định |
36 |
36 |
THPT Phan Đăng Lưu |
31,75 |
33,75 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
27,25 |
28,5 |
THPT Gò Vấp |
32 |
32,75 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
35,75 |
35,75 |
THPT Trần Hưng Đạo |
31,5 |
32,5 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
20 |
20,5 |
THPT Phú Nhuận |
36,5 |
38 |
THPT Hàn Thuyên |
13,25 |
13,25 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
32 |
32,25 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
40,5 |
40,5 |
THPT Lý Tự Trọng |
19 |
19,5 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
22,5 |
24 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
36 |
36 |
THPT Thủ Đức |
33,25 |
34 |
THPT Tam Phú |
28,5 |
29,75 |
THPT Hiệp Bình |
19 |
20,25 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
34,75 |
34,75 |
THPT Lý Thường Kiệt |
30,75 |
30,75 |
THPT Bà Điểm |
27 |
28,25 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
21,75 |
22 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
21 |
21 |
THPT Long Thới |
13,25 |
13,75 |
THPT Tân Bình |
29,75 |
31 |
THPT Trần Phú |
34,5 |
36,25 |
THPT Tây Thạnh |
19,5 |
20,5 |
THPT Vĩnh Lộc |
13 |
13 |
THPT An Lạc |
22,75 |
23,75 |
Thanh Lương