Trường |
Chỉ tiêu | ||
ĐH |
CĐ |
TCCN | |
Bộ Công Nghiệp | |||
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
1.900 |
2.800 |
2.500 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I |
|
2.500 |
3.500 |
CĐ Hoá chất |
1.500 |
1.000 | |
CĐ Kỹ thuật Mỏ |
|
1.400 |
800 |
CĐ Cơ khí Luyện kim |
|
870 |
800 |
CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
|
1.000 |
2.000 |
CĐ Công nghiệp Nam Định |
|
750 |
1000 |
CĐ Công nghiệp Việt Hung |
|
650 |
1.950 |
CĐ Công nghiệp Huế |
500 |
800 | |
CĐ Công nghiệp Việt Đức |
550 |
1.050 | |
CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
550 |
1.200 | |
CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
600 |
1000 | |
CĐ Xây lắp Điện |
|
650 |
1500 |
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
|
400 |
700 |
CĐ Công nghiệp Thực phẩm |
|
500 |
800 |
CĐ Công nghiệp và Xây dựng |
|
550 |
550 |
CĐ Công nghiệp Vietronics |
|
700 |
700 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật 2 TP HCM |
1.500 |
1.500 | |
CĐ CN Thực phẩm TP HCM |
1.750 |
1.900 | |
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
1.100 |
2.000 | |
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa |
550 |
1.700 | |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |||
ĐH Lâm nghiệp |
1.150 |
|
|
ĐH Thuỷ lợi |
1.700 |
150 |
|
CĐ Lương thực thực phẩm |
|
600 |
350 |
CĐ Nông lâm |
|
850 |
450 |
Bộ Giao thông Vận tải | |||
ĐH Hàng Hải |
2.310 |
380 |
|
Học viện Hàng không Việt Nam |
120 |
|
150 |
ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
1.770 |
350 |
|
CĐ Giao thông vận tải I |
|
2.000 |
120 |
CĐ Giao thông vận tải II |
|
720 |
1.000 |
CĐ Giao thông vận tải III |
|
1.000 |
1.150 |
CĐ Hàng Hải I |
|
500 |
1.540 |
Bộ Xây dựng | |||
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
1.200 |
|
|
CĐ Xây dựng số 1 |
|
700 |
1.200 |
ĐH Kiến trúc TP HCM |
1.050 |
||
CĐ Xây dựng số 2 |
|
650 |
1.000 |
CĐ Xây dựng số 3 |
|
600 |
800 |
CĐ Xây dựng Công trình đô thị |
|
400 |
600 |
CĐ Xây dựng Nam Định |
|
300 |
650 |
CĐ Xây dựng miền Tây |
450 |
550 | |
Bộ Tài chính | |||
Học viện Tài chính |
2.300 |
|
|
ĐH Bán công Marketing |
750 |
1.050 |
600 |
CĐ Tài chính kế toán |
|
875 |
226 |
CĐ Tài chính-Quản trị kinh doanh |
|
2.100 |
500 |
CĐ Tài chính-Hải quan |
|
1.625 |
910 |
Bộ Lao động-Thương binh và xã hội | |||
ĐH Lao động-Xã hội |
1.300 |
900 |
1.500 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
550 |
700 |
|
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
500 |
900 |
|
CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
650 |
||
Bộ Thương mại | |||
CĐ Thương mại |
|
450 |
850 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại |
|
1.050 |
1.800 |
CĐ Kinh tế đối ngoại |
|
1.200 |
1.500 |
CĐ Thương mại và Du lịch |
|
450 |
1.300 |
CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch |
|
600 |
1.200 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
CĐ Tài nguyên và Môi trường |
|
800 |
450 |
CĐ Tài nguyên và MT TP HCM |
700 |
1.280 | |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |||
CĐ Kinh tế-Kế hoạch |
|
|
|
Bộ Nội vụ | |||
Học viện Hành chính Quốc gia |
970 |
|
2.200 |
CĐ Văn thư Lưu trữ Trung ương I |
|
450 |
2.200 |
Bộ Tư pháp | |||
ĐH Luật Hà Nội |
1.430 |
|
|
Bộ Văn hoá Thông tin | |||
ĐH Văn hoá Hà Nội |
800 |
300 |
|
Nhạc viện Hà Nội |
170 |
|
|
ĐH Mỹ thuật Hà Nội |
75 |
|
|
ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
214 |
6 |
|
CĐ Múa Việt Nam |
|
30 |
85 |
ĐH Văn hóa TP HCM |
500 |
300 |
390 |
Nhạc viện TP HCM |
150 |
|
330 |
ĐH Mỹ thuật TP HCM |
120 |
|
|
CĐ Sân khấu Điện ảnh TP HCM |
180 |
50 | |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
350 |
70 | |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
440 |
180 | |
CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
250 |
| |
Bộ Y tế | |||
ĐH Y tế Công cộng |
120 |
|
|
ĐH Y Hà Nội |
800 |
|
|
ĐH Răng Hàm Mặt |
100 |
|
|
ĐH Dược Hà Nội |
500 |
|
100 |
Học viện Y-Dược Cổ truyền VN |
300 |
50 |
450 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
400 |
100 |
350 |
ĐH Y Thái Bình |
500 |
|
100 |
ĐH Y Hải Phòng |
500 |
|
|
ĐH Y - Dược TP HCM |
1.160 |
|
|
ĐH Y - Dược Cần Thơ |
420 |
|
|
CĐ Kỹ thuật Y tế I |
|
500 |
600 |
CĐ Kỹ thuật Y tế II |
|
210 |
500 |
Bộ Ngoại giao | |||
Học viện Quan hệ Quốc tế |
350 |
|
100 |
Bộ Thuỷ sản | |||
CĐ Thuỷ sản |
|
300 |
670 |
Uỷ ban Thể dục Thể thao | |||
ĐH Thể dục Thể thao I |
800 |
|
|
ĐH Thể dục Thể thao II |
400 |
|
|
CĐ Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
|
300 |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |||
Học viện Ngân hàng |
1.870 |
550 |
1.820 |
ĐH Ngân hàng TP HCM |
1.700 |
|
|
Tổng cục Du lịch | |||
CĐ Du lịch Hà Nội |
|
800 |
|
Tổng cục Thống kê | |||
CĐ Thống kê |
|
400 |
300 |
Đài tiếng nói Việt Nam | |||
CĐ Phát thanh và Truyền hình I |
|
750 |
250 |
CĐ Phát thanh và Truyền hình II |
|
300 |
150 |
Đài Truyền hình Việt Nam | |||
CĐ Truyền hình |
|
600 |
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam | |||
CĐ CN-Dệt may thời trang Hà Nội |
|
800 |
1.600 |
CĐ CN-Dệt may thời trang TP HCM |
500 |
1.000 | |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam | |||
Học viện Điện lực |
500 |
600 |
900 |
CĐ Điện lực Miền Trung |
|
300 |
400 |
CĐ Điện lực TP HCM |
|
300 |
700 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông | |||
Học viện Bưu chính Viễn thông |
1.200 |
400 |
|
Học viện Chính trị Quốc gia HCM | |||
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
870 |
|
|
Ban Cơ yếu Chính phủ | |||
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
300 |
|
80 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |||
ĐH Công Đoàn |
1.100 |
|
|
K.N