![]() |
![]() |
Chặng đua đêm duy nhất trong lịch thi đấu F1 diễn ra trên đường phố Singapore. |
![]() |
Cuộc đua diễn ra căng thẳng ngay từ những phút đầu với những pha đọ sức quyết liệt trên đường phố chật hẹp. Nhiều vụ va chạm đã xảy ra. |
![]() |
Lewis Hamilton (McLaren, sau) nóng vội nên húc vào đuôi xe Felipe Massa (Ferrari). |
![]() |
Massa phải vào pit thay lốp sau pha va chạm còn Hamilton cũng bị vỡ cánh trước và nhận án phạt “Đưa xe qua pit-lane”. |
![]() |
Còn lão tướng Michael Schumacher (Mercedes GP) mất lái khi bám sát Sergio Perez (Sauber). |
![]() |
Chiếc MGP-W02 của Schumi bị hỏng nặng. Huyền thoại người Đức sớm phải bỏ cuộc. |
![]() |
Vụ tai nạn của Schumi khiến xe an toàn được triển khai để các nhân viên đường đua dọn dẹp. |
![]() |
Ferrari tỏ ra yếu ớt trong chặng đua lần này. Fernando Alonso (bên trái) 2 lần thua Mark Webber (Red Bull, phải) trong cuộc chiến giành vị trí thứ ba. |
![]() |
Trong khi đó, đương kim vô địch thế giới Sebastian Vettel (Red Bull) dẫn đầu suốt cuộc đua với khoảng cách mênh mông trước khi chủ động giảm tốc độ ở những vòng cuối. |
![]() |
Vettel ăn mừng với chiến thắng đầu tay trên đường đua Marina Bay. |
![]() |
Dù về nhất chặng này nhưng Vettel vẫn chưa thể sớm bảo vệ ngôi vị quán quân thế giới khi Jenson Button (McLaren, trái) về nhì tại Singapore. |
![]() |
Bầu trời đêm Singapore rực sáng với màn pháo hoa từ đường đua Marina Bay. |
Vị trí các tay đua sau 14 chặng
TT | Tay đua | Đội | Điểm |
1 | Sebastian Vettel | Red Bull | 309 |
2 | Jenson Button | McLaren | 185 |
3 | Fernando Alonso | Ferrari | 184 |
4 | Mark Webber | Red Bull | 182 |
5 | Lewis Hamilton | McLaren | 168 |
6 | Felipe Massa | Ferrari | 84 |
7 | Nico Rosberg | Mercedes GP | 62 |
8 | Michael Schumacher | Mercedes GP | 52 |
9 | Nick Heidfeld | Renault | 34 |
10 | Vitaly Petrov | Renault | 34 |
11 | Adrian Sutil | Force India | 28 |
12 | Kamui Kobayashi | Sauber | 27 |
13 | Paul di Resta | Force India | 20 |
14 | Jaime Alguersuari | Toro Rosso | 16 |
15 | Sebastien Buemi | Toro Rosso | 13 |
16 | Sergio Perez | Sauber | 9 |
17 | Rubens Barrichello | Williams | 4 |
18 | Bruno Senna | Renault | 2 |
19 | Pastor Maldonado | Williams | 1 |
20 | Pedro de la Rosa | Sauber | 0 |
21 | Jarno Trulli | Lotus | 0 |
22 | Jerome d'Ambrosio | Virgin | 0 |
23 | Timo Glock | Virgin | 0 |
24 | Heikki Kovalainen | Lotus | 0 |
25 | Viantonio Liuzzi | Hispania | 0 |
26 | Narain Karthikeyan | Hispania | 0 |
27 | Daniel Ricciardo | Hispania | 0 |
28 | Karun Chandhok | Lotus | 0 |
Vị trí các đội đua sau 14 chặng
TT | Đội | Điểm |
1 | Red Bull | 491 |
2 | McLaren | 353 |
3 | Ferrari | 268 |
4 | Mercedes GP | 114 |
5 | Renault | 70 |
6 | Force India | 48 |
7 | Sauber | 36 |
8 | Toro Rosso | 29 |
9 | Williams | 5 |
10 | Lotus | 0 |
11 | Hispania | 0 |
12 | Virgin | 0 |
Minh Phương