Theo Hội đồng tuyển sinh của trường, thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký (không có điểm liệt), nếu có nguyện vọng học các mã ngành dưới đây, thì làm đơn xin chuyển nguyện vọng nộp tại phòng đào tạo của trường với điều kiện:
Mã ngành 02 có điểm thi tuyển >= 20; Mã ngành 05 có điểm >= 18; Mã ngành 16, 21, 22, 24, 25 có điểm >= 17; Mã ngành 31, 32, 34, 35 có điểm >= 14.
Thời gian nhận đơn đến hết ngày 21/8 và trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ điểm cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng mã ngành đào tạo.
Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng tuyển (không có điểm liệt), nếu có nguyện vọng học hệ Trung cấp chuyên nghiệp phải làm đơn nộp cho phòng Đào tạo ở Hà nội. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký hai ngành học và trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo.
Dưới đây là điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông KV3.
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1. Học tại Hà Nội |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ |
01 |
21 |
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành XD Cầu đường sắt) |
02 |
20 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
03 |
21 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô |
04 |
19 |
- Khai thác và sửa chữa Máy thi công |
05 |
18 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT CK Đầu máy toa xe) |
06 |
19 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT CK Máy tàu thuỷ) |
16 |
17 |
- Quản trị doanh nghiệp |
07 |
20,5 |
- Kế toán doanh nghiệp |
08 |
22 |
- Tài chính - ngân hàng |
09 |
22 |
- Khai thác vận tải đường sắt |
10 |
17 |
- Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) |
11 |
17 |
- Công nghệ thông tin |
12 |
19,5 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử (Chuyên ngành CNKT Điện tử - Tin học) |
13 |
18 |
2. Học tại Vĩnh Yên |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ |
21 |
17 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô |
22 |
17 |
- Khai thác và sửa chữa Máy thi công |
23 |
18 |
- Kế toán doanh nghiệp |
24 |
17 |
- Công nghệ thông tin |
25 |
17 |
3. Học tại Thái Nguyên |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ |
31 |
14 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô |
32 |
14 |
- Quản trị doanh nghiệp |
33 |
14,5 |
- Kế toán doanh nghiệp |
34 |
14 |
- Công nghệ thông tin |
35 |
14 |
- Tài chính - ngân hàng |
38 |
14 |
Tiến Dũng