Dành cho học sinh tốt nghiệp THPT:
Lĩnh vực |
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra |
Số câu |
Ngữ âm |
- Trọng âm |
5 |
Ngữ pháp, Từ vựng |
- Danh từ / đại từ / động từ (thời và hợp thời) / tính từ / từ nối/ v.v… |
9 |
- Cấu trúc câu |
6 | |
+ Phương thức cấu tạo từ |
7 | |
Chức năng giao tiếp |
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến khích yếu tố văn hóa) |
3 |
Kỹ năng đọc |
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ/ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text khoảng 150 từ. |
5 |
Đọc hiểu: |
5 | |
Kỹ năng viết |
- Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết). |
5 |
+ Viết chuyển hóa/ kết hợp câu (subordination/ coordination,… ở cấp độ phrase đến clause) |
5 |
Dành cho thí sinh thi tuyển sinh ĐH, CĐ:
Lĩnh vực |
Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra |
Số câu |
Ngữ âm |
- Trọng âm từ (chính/phụ) |
5 |
Ngữ pháp, Từ vựng |
- Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ / trạng từ/ từ nối/ v.v… |
7 |
- Cấu trúc câu |
5 | |
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice/usage) |
6 | |
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần (phrasal verb) |
4 | |
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa |
3 | |
Chức năng giao tiếp |
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản... (khuyến khích yếu tố văn hóa) |
5 |
Kỹ năng đọc |
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200 từ. |
10 |
- Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400 từ, chủ đề: phổ thông. |
10 | |
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông. |
10 | |
Kỹ năng viết |
1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ năng viết). |
5 |
2. Viết gián tiếp. Cụ thể các vấn đề có kiểm tra viết bao gồm: |
10 |
Nguồn: Bộ GD&ĐT