Raspberry là quả mâm xôi (raspberry jam: mứt mâm xôi). Trong văn nói ở một số nơi, rasberry còn chỉ âm thanh khi bĩu môi, thể hiện ý chế nhạo.
Ví dụ: The boy turned and blew a raspberry at the teacher before running off. (Cậu bé quay sang bĩu môi giáo viên trước khi chạy biến đi).
![]() |
*Click vào hình khác để xem từ vựng và cách phát âm
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |