Quả bơ là avocado. Ví dụ: A Japanese sushi chef working in California put avocado in a sushi roll instead of o-toro (fatty tuna). (Một đầu bếp sushi Nhật Bản làm việc ở California cho thịt quả bơ vào cuộn sushi thay cho otoro - mỡ cá ngừ).
![]() |
*Click vào hình khác để xem từ vựng và cách phát âm
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |