Tên chương trình, ngành |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
TRỤ SỞ CHÍNH |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Giáo dục học |
7140101 |
Giáo dục học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Công nghệ giáo dục |
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Quản lý giáo dục |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
250 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
300 |
1. Xét tuyển thẳng |
Trong đó có 30 chỉ tiêu dành cho chương trình Giáo dục Tiểu học dạy bằng song ngữ Việt - Anh |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
80 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
130 |
1. Xét tuyển thẳng |
Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Toán học dạy bằng song ngữ Việt - Anh |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
50 |
1. Xét tuyển thẳng B00 - Toán, Hóa học, Sinh học D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
165 |
1. Xét tuyển thẳng |
Trong đó có 30 chỉ tiêu cho chương trình Sư phạm Tiếng Anh tiểu học |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
30 |
1. Xét tuyển thẳng D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
30 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
30 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
200 |
1. Xét tuyển thẳng B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
150 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
10 |
- Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
1. Xét tuyển thẳng D02 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
1. Xét tuyển thẳng |
Trong đó có 15 chỉ tiêu cho chương trình liên kết đào tạo |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
150 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
1. Xét tuyển thẳng DH5 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn |
|
Văn học |
7229030 |
Văn học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Tâm lý học |
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh) C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán) C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
1. Xét tuyển thẳng 2. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB: D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn/Toán/Tiếng Anh) C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử (Ngữ văn/Toán) C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí (Ngữ văn/Toán) 4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
Địa lý học |
7310501 |
Địa lý học |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Quốc tế học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Việt Nam học |
7310630 |
Việt Nam học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Vật lý học |
7440102 |
Vật lý học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Hoá học |
7440112 |
Hoá học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
Toán ứng dụng |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Du lịch |
7810101 |
Du lịch |
100 |
1. Xét tuyển thẳng D15 - Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
Tổng cộng trụ sở chính |
4275 |
||||
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH LONG AN Đào tạo tại địa chỉ 934 Quốc lộ 1, Khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
|||||
Giáo dục mầm non (cao đẳng) |
51140201 |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
150 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
1. Xét tuyển thẳng T01 - Toán - NK TDTT1 - NK TDTT2 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Long An |
620 |
||||
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI TỈNH GIA LAI |
|||||
Giáo dục mầm non (cao đẳng - đào tạo tại phân hiệu Gia Lai) |
51140201 |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục mầm non (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai) |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
50 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Giáo dục Tiểu học (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai) |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
1. Xét tuyển thẳng |
|
Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo tại phân hiệu Gia Lai) |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
50 |
1. Xét tuyển thẳng B00 - Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Tổng cộng phân hiệu Trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Gia Lai |
300 |
||||
Tổng cộng toàn trường |
5195 |