
Trả lời điện thoại
- Hello, Jody speaking. How may I help you?
Giới thiệu bản thân
- Hello, this is Jim Madison calling.
Hỏi nói chuyện với ai
- May I speak to Mr. Green, please?
- I’m just calling to say…
Gọi người khác nghe máy
- One moment, please.
Thông báo gọi nhầm số
- I’m sorry, you have dialed a wrong number.

Đưa ra yêu cầu đặc biệt
- Could you please repeat/ spell that? (đề nghị nhắc lại, đánh vần từ)
- I can’t hear you, can I you speak up a little? (đề nghị nói to hơn)
Hứa gọi lại
- I’ll call/ phone you back.
- I’ll give you a ring/call.
- I’ll get back to you.
- I’m returning your call.
- I’ll be in touch.
Gửi tin nhắn tới ai
- Yes, it’s Tom Smith. Could you ask him to call me when he gets in? My number is…
- No, that’s okay. I’ll call back later. (tỏ ý muốn gọi lại vào lần sau, không cần nhắn ai điều gì)
Xác nhận thông tin
- Okay, let me repeat that just to make sure.
Để lại tin nhắn thoại
- Hello, this is Tom calling. Could you please return my call as soon as possible? My number is 334-5689. Thank you.
Kết thúc cuộc nói chuyện
- Thanks for calling. Bye for now.
- I need to hang up now/ I’ll talk to you soon. Bye!
Y Vân