1. Band và banned
Band là ban nhạc. Banned là động từ được chia ở thể bị động, có nghĩa là bị cấm. /bænd/ |
2. Beat và beet
Beat (động từ) nghĩa là đánh, đập, đánh bại, vượt trội. Beat (danh từ) là nhịp đập. Beet nghĩa là củ cải đường. /biːt/ |
3. Board và bored
Board nghĩa là cái bảng. Bored là chán nản. /bɔːrd/ |
4. Brake và break
Brake (động từ) là hãm, phanh. Brake (danh từ) là cái phanh, sự kìm hãm. Break là gãy, đứt, vỡ, phá hủy. /breɪk/ |
5. Bye và buy
Bye là từ thân mật hơn "goodbye", có nghĩa là tạm biệt. Buy là mua thứ gì đó bằng cách trả tiền. /baɪ/ |