MacBook Air (trái) gây ấn tượng về thiết kế mỏng manh nhưng xét về những khía cạnh khác không bằng nhiều sản phẩm. |
Ví dụ, trong 5 laptop loại nhỏ cao cấp dưới đây, Dell XPS M1330 có vẻ toàn diện hơn với nhiều ưu thế (được in màu đỏ). Còn MacBook Air ngoài thiết kế "gầy" như người mẫu, các yếu tố vi xử lý, RAM, tốc độ quay của đĩa cứng, thời lượng pin... không bằng nhiều sản phẩm khác. Trong khi hầu hết các mẫu máy đều dùng ổ cứng 5.400 vòng/phút, thậm chí 7.200 vòng/phút, thông số 4.200 ở MacBook Air là điều khó chấp nhận. Nhưng dù sao, đối với những fan của dòng máy Mac, chiếc máy tính xách tay này đã cho họ cảm giác tuyệt vời về thời trang và những ứng dụng sinh động của hệ điều hành Leopard.
Sản phẩm | Apple MacBook Air |
Dell XPS M1330 |
Toshiba Protégé R500 |
Fujitsu LifeBook S2210 |
Sony Vaio TZ150N |
Giá | 1.800 USD | 1.500 | 2.000 | 1.860 | 2.100 |
Màn hình | 13,3 inch | 13,3 | 12,1 | 13,3 | 11,1 |
Dày | 4 mm (trên) - 18 mm (dưới) | 21 mm - 30 mm | 18 mm - 23 mm | 31 mm | 27 mm |
Nặng | 1,35 kg (toàn bộ) | 1,78 kg | 1,07 kg (riêng máy 786 gram) | 1,8 kg | 1,21 kg |
Pin | 5 giờ, không thay được | 3 giờ, thay được | 8 giờ, thay được | 2,5 giờ, thay được | 4 - 7,5 giờ, thay được |
Chip | Intel Core 2 Duo 1,6 GHz | Intel Core 2 Duo 2 GHz | Intel Core 2 Duo 1,2 GHz | AMD Turion 64 X2 1,9 GHz | Intel Core 2 Duo 1,06 GHz |
RAM | DDR2 667 MHz 2 GB | DDR2 667 MHz 3 GB | DDR2 667 MHz 1 GB | DDR2 667 MHz 4 GB | DDR2 533 MHz 1 GB |
HDD | 80 GB PATA | 250 GB SATA | 120 GB SATA (hoặc SSD 64 GB) | 100 GB SATA | 100 GB SATA |
Tốc độ HDD | 4.200 vòng/phút | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
Video | Tích hợp | Nvidia 128 MB | Tích hợp | ATI 256 MB | Tích hợp |
Ổ quang | Không | Có | Có | Có | Có |
Việt Toàn (theo Gizmodo)