

2. Ram 1500: 11,20 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường nội thị; 9,41 lít/100 km đường cao tốc).

2. Nissan Frontier: 11,20 lít/100 km đường hỗn hợp (12,38 lít/100 km đường thành phố; 10,23 lít/100 km đường cao tốc).

3. Chevrolet Silverado 1500: 11,76 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường nội thị; 9,80 lít/100 km đường cao tốc).

3. GMC Sierra 1500: 11,76 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường thành phố; 9,80 lít/100 km đường cao tốc).

4. Ford F-150: 12,38 lít/100 km đường hỗn hợp (13,84 lít/100 km đường nội thị; 10,23 lít/100 km đường cao tốc).

5. Honda Ridgeline: 13,84 lít/100 km đường hỗn hợp (15,68 lít/100 km đường thành phố; 11,20 lít/100 km đường cao tốc).

7. Toyota Tundra: 13,84 lít/100 km đường hỗn hợp (14,70 lít/100 km đường nội thị; 11,76 lít/100 km đường cao tốc).

7. Nissan Titan: 15,68 lít/100 km đường hỗn hợp (18,09 lít/100 km đường thành phố; 13,07 lít/100 km đường cao tốc).
Bảo Sơn