Tiếng Anh | Tiếng Việt |
I was shocked to hear… | Tôi bị sốc khi nghe… |
The news came as a complete shock. | Cái tin đó đến như một cú sốc toàn tập. |
We’re all in complete shock. | Tất cả chúng tôi đều bị sốc. |
Everyone’s reeling from the shock of… | Mọi người đang quay cuồng bởi cú sốc về… |
It happened out of the blue. | Điều đó xảy ra hoàn toàn bất ngờ. |
Who could have predicted it? | Ai có thể lường trước được nó? |
I (just) can’t get over …. | Tôi không thể vượt qua… |
We were completely taken aback by… | Chúng tôi hoàn toàn bị kinh ngạc bởi… |
I was just stunned by… | Tôi vừa bị choáng váng bởi… |
Phương Nhi