Thoại Hà -
Danh sách này được công bố nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Hiệp hội Dịch giả của xứ sở sương mù. Nhìn vào đó, có thể nhận thấy, nước Anh dịch khá nhiều sách văn học của các tác giả đến từ Italy, Nga, Đức, Pháp...
Cuốn tiểu thuyết về chiến tranh Việt Nam nằm trong 50 đầu sách văn học dịch hay nhất tại Anh nửa thế kỷ qua. |
Trong danh sách này, thể loại tiểu thuyết chiếm đa số:
STT | Tên tác giả | Tên tác phẩm được dịch sang tiếng Anh | Dịch giả và năm tác phẩm dịch xuất bản |
1. |
Raymond Queneau (người Pháp) |
Exercises in Style (tập sách bàn về kỹ thuật viết văn) | Barbara Wright, 1958 |
2. |
Primo Levi (người Italy gốc Do Thái) | If This is a Man (tiểu thuyết) | Stuart Woolf,1959 |
3. |
Giuseppe Tomasi di Lampedusa (người Silicia) | The Leopard (tiểu thuyết) | Archibald Colquhoun,1961 |
4. |
Günter Grass (Đức) | The Tin Drum (tiểu thuyết) | Ralph Manheim, 1962 |
5. |
Jorge Luis Borges (Argentina) | Labyrinths (tập truyện và ghi chép) | Donald Yates và James Irby, 1962 |
6. |
Leonardo Sciascia (Italy) | Day of the Owl (tiểu thuyết) | Archibald Colquhoun, 1963 |
7. |
Alexander Solzhenitsyn (Nga) |
One Day in the Life of Ivan Denisovich (tiểu thuyết) | Ralph Parker, 1963 |
8. |
Yukio Mishima (Nhật) | Death in Midsummer (tập truyện) | Seidensticker, Keene, Morris, và Sargent, 1965 |
9. |
Heinrich Böll (Đức) | The Clown (tiểu thuyết) | Leila Vennewitz, 1965 |
10. |
Octavio Paz (Mexico) | Labyrinth of Solitude (tuyển tập tản văn và phê bình văn học) | Lysander Kemp, 1967 |
11. |
Mikhail Bulgakov (Nga) | The Master and Margarita (Tiểu thuyết) | Michael Glenny, 1969 |
12. |
Gabriel Garcia Marquez (Tây Ban Nha) | 100 Years of Solitude (tiểu thuyết) | Gregory Rabassa, 1970 |
13. |
Walter Benjamin (người Đức gốc Do Thái) | Illuminations (tuyển tập các bài viết về chân dung nhà văn nổi tiếng và phê bình nghệ thuật). | Harry Zohn, 1970 |
14. |
Paul Celan (người Do Thái gốc Romania) | Poems (tập thơ) | Michael Hamburger và Christopher Middleton, 1972 |
15. |
Bertolt Brecht (Đức) | Poems (tập thơ) | John Willett, Ralph Manheim và Erich Fried, 1976 |
16. |
Michel Foucault (Pháp) | Discipline and Punish (tiểu thuyết) | Alan Sheridan, 1977 |
17. |
Emmanuel Le Roy Ladurie (Pháp) | Montaillou (tiểu thuyết) | Barbara Bray, 1978 |
18. |
Italo Calvino (Italy) | If on a Winter’s Night a Traveller (tiểu thuyết) | William Weaver, 1981 |
19. |
Roland Barthes (Pháp) | Camera Lucida (sách phê bình nghệ thuật) | Richard Howard, 1981 |
20. |
Christa Wolf (Đức) | A Model Childhood | Ursule Molinaro và Hedwig Rappolt, 1982 |
21. |
Umberto Eco (Italy) | The Name of the Rose (tiểu thuyết) | William Weaver, 1983 |
22. |
Mario Vargas Llosa (Peru) | Aunt Julia and the Scriptwriter (tiểu thuyết) | Helen R. Lane, 1983 |
23. |
Milan Kundera (CH Czech) | The Unbearable Lightness of Being (tiểu thuyết) | Michael Henry Heim, 1984 |
24. |
Marguerite Duras (Pháp) | The Lover (tiểu thuyết) | Barbara Bray, 1985 |
25. |
Josef Skvorecky (CH Czech) | The Engineer of Human Souls (tiểu thuyết) | Paul Wilson, 1985 |
26. |
Per Olov Enquist (Thụy Điển) | The March of the Musicians (tiểu thuyết) | Joan Tate, 1985 |
27. |
Patrick Süskind (Đức) | Perfume (tiểu thuyết) | John E. Woods, 1986 |
28. |
Isabel Allende (Chile) | The House of the Spirits (tiểu thuyết) | Magda Bodin, 1986 |
29. |
Georges Perec (người Pháp gốc Do Thái) | Life A User’s Manual (tiểu thuyết) | David Bellos, 1987 |
30. |
Thomas Bernhard - (Áo) | Cutting Timber (tiểu thuyết) | Ewald Osers, 1988 |
31. |
Czeslaw Milosz (Ba Lan) | Poems (tập thơ) | Czeslaw Milosz, Robert Hass, 1988 |
32. |
José Saramago (Bồ Đào Nha) | Year of the Death of Ricardo Reis (tiểu thuyết) | Giovanni Pontiero, 1992 |
33. |
Marcel Proust (Pháp) | In Search of Lost Time (tiểu thuyết) | Terence Kilmartin, 1992 |
34. |
Roberto Calasso (Italy) |
The Marriage of Cadmus and Harmony (tiểu thuyết) |
Tim Parks, 1993 |
35. |
Naguib Mahfouz (Ai Cập) |
Cairo Trilogy (tiểu thuyết) |
Olive E. Kenny, Lorne M. Kenny, Angela Botros Samaan, 1991-3 |
36. |
Laura Esquivel (Mexico) | Like Water for Chocolate (tiểu thuyết) | Carol Christensen và Thomas Christensen, 1993 |
37. |
Bao Ninh (Việt Nam) | The Sorrow of War (tiểu thuyết) | Frank Palmos và Phan Thanh Hao, 1994 |
38. |
Victor Klemperer (người Ba Lan gốc Do Thái) |
I Shall Bear Witness (nhật ký) |
Martin Chalmers, 1998 |
39. |
Khuyết danh |
Beowulf (Thiên anh hùng ca bằng ngôn ngữ tiếng Anh cổ) |
Seamus Heaney, 1999 |
40. |
Josef Brodsky (người Nga gốc Do Thái) |
Collected Poems (tuyển tập thơ) |
Anthony Hecht et al, 2000 |
41. |
Xingjian Gao (Cao Hành Kiện, Trung Quốc) |
Soul Mountain (tiểu thuyết) |
Mabel Lee, 2001 |
42. |
Tahar Ben Jelloun (Marốc) |
This Blinding Absence of Light (tiểu thuyết) |
Linda Coverdale, 2002 |
43. |
W.G. Sebald (Đức) |
Austerlitz (tiểu thuyết) |
Anthea Bell, 2002 |
44. |
Orhan Pamuk (Thổ Nhĩ Kỳ) |
Snow (tiểu thuyết) |
Maureen Freely, 2004 |
45. |
Amos Oz (Israel) |
A Tale of Love and Darkness (hồi ký) |
Nicholas de Lange, 2004 |
46. |
Per Petterson (Na Uy) |
Out Stealing Horses (tiểu thuyết) |
Ann Born, 2005 |
47. |
Irène Némirovsky (gốc Ukraine) |
Suite Française (tiểu thuyết) |
Sandra Smith, 2006 |
48. |
Vassily Grossman (Nga) |
Life and Fate (tiểu thuyết) |
Robert Chandler, 2006 |
49. |
Alaa Al Aswany (Ai Cập) |
The Yacoubian Building (tiểu thuyết) |
Humphrey Davies, 2007 |
50. |
Leo Tolstoy (Nga) |
War and Peace (tiểu thuyết) |
Richard Pevear, Larissa Volokhonsky, 2007 |
(Nguồn: Timesonline)