Từ ngày 18/7/2008, Công ty Viễn thông Vietel chính thức triển khai chương trình “Miễn phí 50 nghìn số đẹp mỗi ngày cho các thuê bao trả sau”, mở ra nhiều sự lựa chọn cho khách hàng. Giờ đây các khách hàng muốn sở hữu số đẹp của Viettel chỉ cần cam kết sử dụng ở một mức cước nhất định sẽ được cấp ngay một số điện thoại vừa ý.
Theo đó, mỗi ngày Viettel cung cấp ra thị trường 50 nghìn số đẹp với nhiều mệnh giá khác nhau từ 500.000 đồng đến 35.0000.000 đồng. Khách hàng có thể lựa chọn một trong hai hình thức mua số đẹp, với hình thức mua số đẹp dưới dạng cam kết khách hàng chỉ cần đăng ký mức cước sử dụng hàng tháng là được cấp ngay một số đẹp và không phải trả bất kỳ khoản phí nào kể cả phí hòa mạng, đồng thời được hưởng các chương trình khuyến mại áp dụng tại thời điểm hòa hòa mạng.
Nếu khách hàng mua số đẹp không cam kết mức sử dụng hàng tháng thì toàn bộ số tiền bán số này sẽ được đưa vào Quỹ Viettel Tấm lòng Việt nhằm hỗ trợ, giúp đỡ người nghèo; tài trợ các chương trình có ý nghĩa xã hội và các trường hợp khó khăn khác trên cả nước.
Chính sách miễn phí số đẹp của Viettel đưa ra lần này tạo điều kiện cho các khách hàng khi hòa mạng có thể tìm cho mình số điện thoại ưng ý mà không phải trả bất kỳ khoản phí nào. Mức cước khách hàng cam kết sử dụng hàng tháng để có được số đẹp cũng đã được điều chỉnh giảm xuống cho phù hợp với mức sử dụng chung. Để có được một số đẹp mệnh giá từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng khách hàng chỉ cần cam kết sử dụng ở mức cước 150.000 đồng/tháng, với số đẹp mệnh giá cao từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng khách hàng cam kết mức cước sử dụng đạt 2.000.000 đồng/tháng trong vòng 18 tháng.
Khách hàng có thể trực tiếp lựa chọn số thuê bao Vietel trên website: www.vieteltelcom.vn hoặc tới các cửa hàng, đại lý của Vietel trên toàn quốc hay gọi điện thoại tới tổng đài giải đáp khách hàng theo số 18008198, 19008198.
Chi tiết bảng giá bán số đẹp, mức cước và thời gian khách hàng cam kết sử dụng
TT |
Giá bán số đẹp |
Mức cước cam kết (đồng/tháng) |
Thời gian cam kết (tháng) |
Tiền cước đóng trước |
1 |
Từ 0 đến 500.000 đồng |
0 đ/tháng |
12 tháng |
100.000 đồng |
2 |
Từ 500.001 đến 1.000.000 đồng |
150.000 đ/tháng |
12 tháng |
150.000 đồng |
3 |
Từ 1.000.001 đến 3.000.000 đồng |
200.000 đ/tháng |
18 tháng |
200.000 đồng |
4 |
Từ 3.000.001 đến 5.000.000 đồng |
400.000 đ/tháng |
18 tháng |
400.000 đồng |
5 |
Từ 5.000.001 đến 8.000.000 đồng |
600.000 đ/tháng |
18 tháng |
600.000 đồng |
6 |
Từ 8.000.001 đến 15.000.000 đồng |
800.000 đ/tháng |
18 tháng |
800.000 đồng |
7 |
Từ 15.000.001 đến 20.000.000 đồng |
1.000.000 đ/tháng |
18 tháng |
1.000.000 đồng |
8 |
Từ 20.000.001 đến 25.000.000 đồng |
1.500.000 đ/tháng |
18 tháng |
1.500.000 đồng |
9 |
Từ 25.000.001 đến 35.000.000 đồng |
2.000.000 đ/tháng |
18 tháng |
2.000.000 đồng |
(Nguồn: Viettel telecom)