Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2009, trường sẽ xét tuyển 8 lớp chất lượng cao (240 chỉ tiêu). Mỗi lớp 30 sinh viên của 8 ngành: kỹ thuật điện - điện tử, điện công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, cơ điện tử, công nghệ tự động, xây dựng dân dụng và công nghiệp, cơ khí động lực, công nghệ thông tin. Điều kiện xét tuyển các lớp trên sẽ gửi đến cho thí sinh cùng với kết quả thi tuyển.
Thí sinh khu vực đồng bằng sông Cửu Long và miền trung đăng ký thi khối V thi tại trường ở TP HCM với các môn toán, lý, vẽ trang trí màu nước (vẽ trang trí màu nước hệ số 2). Khối D Anh văn hệ số 2.
Hệ CĐ tuyển những thí sinh thi ĐH khối A, không đủ điểm vào ĐH nhưng đạt điểm vào CĐ. Trường sẽ có thông báo xét tuyển CĐ ngay sau khi có điểm chuẩn tuyển sinh ĐH.
Đối với những thí sinh dự thi khối K bậc 3/7 phải có hai điều kiện có bằng TCCN, hoặc trung học nghề đúng với ngành dự thi. Phải có bằng tú tài và nghề bậc 3/7 của các nghề thuộc ngành dự thi.
Đối với hệ chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH khối K đối tượng tuyển sinh là những người tốt nghiệp CĐ hệ chính quy đúng với ngành đào tạo. Đào tạo trong 1,5 năm. Tuyển thẳng những sinh viên tốt nghiệp CĐ loại giỏi xuất sắc. Đối với những sinh viên khá trung bình sẽ tổ chức thi tuyển.
Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của trường:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học : 2680 chỉ tiêu | ||||
Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân: 2280chỉ tiêu | ||||
1 |
Kỹ thuật điện điện tử |
101 |
A |
150 |
2 |
Điện công nghiệp |
102 |
A |
150 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
A |
150 |
4 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
100 |
5 |
Cơ điện tử |
105 |
A |
100 |
6 |
Công nghiệp tự động |
106 |
A |
100 |
7 |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
50 |
8 |
Thiết kế máy |
108 |
A |
50 |
9 |
Cơ khí động lực cơ khí ô tô |
109 |
A |
150 |
10 |
Kỹ thuật nhiệt điện lạnh |
110 |
A |
70 |
11 |
Kỹ thuật in |
111 |
A |
70 |
12 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
150 |
13 |
Công nghệ may |
113 |
A |
100 |
14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
A |
110 |
15 |
Công nghệ môi trường |
115 |
A |
70 |
16 |
Công nghệ điện tử - Viễn thông |
116 |
A |
70 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
A |
70 |
18 |
Công nghệ điện tự động |
118 |
A |
70 |
19 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A |
120 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A |
70 |
21 |
Kế toán |
201 |
A |
100 |
22 |
Kỹ thuậ nữ công |
301 |
A, B |
50 |
23 |
Thiế kế thời trang |
303 |
V |
60 |
24 |
Tiếng Anh |
701 |
D |
100 |
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật:400 chỉ tiêu | ||||
1 |
Sư phạm Kỹ thuật điện điện tử |
901 |
A |
50 |
2 |
Sư phạm Kỹ thuật điện công nghiệp |
902 |
A |
50 |
3 |
Sư phạm kỹ thuật chế tạo máy |
903 |
A |
50 |
4 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
A |
50 |
5 |
Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử |
905 |
A |
50 |
6 |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí tự động |
909 |
A |
50 |
7 |
Sư phạm kỹ thuật nhiệt điện lạnh |
910 |
A |
50 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin |
912 |
A |
50 |
Hệ Cao đẳng: 300 chỉ tiêu | ||||
1 |
Kỹ thuật điện điện tử |
C65 |
A |
60 |
2 |
Điện công nghiệp |
C66 |
A |
60 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
C67 |
A |
60 |
4 |
Cơ khí động lực cơ khí ô tô |
C68 |
A |
60 |
5 |
Công nghệ may |
C69 |
A |
60 |
Hệ Đại học khối K bậc 3/7: 300 chỉ tiêu | ||||
1 |
Kỹ thuật điện điện tử |
130 |
K |
50 |
2 |
Điện công nghiệp |
131 |
K |
50 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
132 |
K |
50 |
4 |
Cơ khí động lực cơ khí ô tô |
133 |
K |
50 |
5 |
Công nghệ may |
134 |
K |
50 |
6 |
Công nghệ nhiệt điện lạnh |
135 |
K |
50 |
Hệ chuyển tiếp từ cao đẳng lên ĐH khối K : 300 chỉ tiêu | ||||
1 |
Kỹ thuật điện điện tử |
120 |
K |
60 |
2 |
Điện công nghiệp |
121 |
K |
60 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
122 |
K |
60 |
4 |
Cơ khí động lực cơ khí ô tô |
123 |
K |
60 |
5 |
Công nghệ may |
124 |
K |
60 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp: 900 chỉ tiêu | ||||
STT |
Đào tạo tại trung tâm Việt Đức |
Mã số |
|
250 |
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T01 |
|
125 |
2 |
Khai thác sửa chữa thiết bị cơ khí |
T02 |
|
125 |
|
Đào tạo tại trường trung học kỹ thuật thực hành |
|
|
650 |
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T03 |
|
125 |
2 |
Khai thác sửa chữa thiết bị cơ khí |
T04 |
|
125 |
3 |
Cơ khí ô tô |
T05 |
|
125 |
4 |
Nhiệt công nghiệp nhiệt điện lạnh |
T06 |
|
75 |
5 |
Công nghệ may |
T07 |
|
75 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
T08 |
|
125 |
Hải Duyên