Với mức điểm NV1 của hầu hết các ngành đều bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT, ĐH Quảng Nam tuyển thêm 353 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 640 chỉ tiêu NV2 hệ cao đẳng.
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán |
A |
13 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
A |
13 |
13 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
14 |
29 |
Sư phạm Sinh-KTNN |
B |
14 |
14 |
15 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
13 |
60 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
13 |
13 |
25 |
C |
14 |
14 | ||
Kế toán |
A |
13 |
13 |
102 |
D1 | ||||
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
13 |
34 |
D1 | ||||
Việt Nam học |
C |
14 |
14 |
68 |
D1 |
13 |
13 |
Các ngành tuyển NV2 hệ cao đẳng:
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm NV2 |
Công tác xã hội |
C |
60 |
11 |
Việt Nam học |
C |
60 |
11 |
D1 |
10 | ||
Tiếng Anh |
D1 |
60 |
10 |
Tin học |
A |
60 |
10 |
Kế toán |
A |
60 |
10 |
D1 | |||
Sư phạm Hoá-Sinh |
B |
55 |
11 |
Sư phạm Toán |
A |
55 |
10 |
Sư phạm Lý-KTCN |
A |
55 |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
55 |
10 |
C |
11 | ||
Tài chính-Ngân hàng |
A |
60 |
10 |
D1 | |||
Quản trị kinh doanh |
A |
60 |
10 |
D1 |
Còn một số trường trực thuộc của ĐH Đà Nẵng lại dành gần 1.000 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 1.400 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Điểm xét tuyển vào ĐH Ngoại ngữ đã tính hệ số 2 môn thi ngoại ngữ.
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm NV2 |
ĐH Ngoại ngữ |
|
|
|
1. Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
28 |
17 |
2. Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1,4 |
29 |
17 |
3. SP tiếng Anh bậc Tiểu học |
D1 |
25 |
18 |
4. Cử nhân tiếng Nga |
D1,2 |
33 |
16 |
5. Cử nhân tiếng Pháp |
D1,3 |
07 |
17 |
6. Cử nhân tiếng Trung Quốc |
D1,4 |
30 |
17 |
7. Cử nhân tiếng Thái Lan |
D1 |
30 |
16 |
8. Cử nhân Quốc tế học |
D1 |
49 |
17 |
9. Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
D1,3 |
21 |
17 |
10. Cử nhân tiếng Trung thương mại |
D1,4 |
23 |
17 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
1. Cử nhân Tóan - Tin |
A |
53 |
13 |
2. Cử nhân Công nghệ thông tin |
A |
93 |
13 |
3. Sư phạm Tin |
A |
40 |
13 |
4. Cử nhân Vật lý |
A |
36 |
13 |
5. Cử nhân Hóa học |
A |
42 |
13 |
6. Cử nhân Hóa dược |
A |
16 |
13 |
7. Cử nhân khoa học môi trường |
A |
49 |
13 |
8. Cử nhân Văn học |
C |
71 |
14 |
9. Cử nhân Tâm lý học |
C |
49 |
14 |
10. Cử nhân Địa lý |
C |
19 |
14 |
11. Việt Nam học |
C |
10 |
14 |
12. Văn hóa học |
C |
51 |
14 |
Phân hiệu Kon Tum |
|
|
|
1. Kinh tế xây dựng và quản lí DA |
A |
40 |
13 |
2. Quản trị kinh doanh |
A |
45 |
13 |
3. Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
84 |
13 |
4. Tài chính doanh nghiệp |
A |
22 |
13 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
CĐ Sư phạm Âm nhạc |
N |
50 |
10 |
CĐ Công nghệ |
|
|
|
Các ngành từ C71 đến C83 |
A |
973 |
10 |
CĐ Công nghệ Thông tin |
|
|
|
Các ngành từ C90 đến C93 |
A, D, V |
413 |
10 |
Tiến Dũng