STT |
Nền kinh tế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
13 |
Pháp |
0 |
31 |
117,5 |
2.700 |
42.990 |
14 |
Hong Kong |
-9 |
3 |
63 |
214,5 |
30.410 |
15 |
Các nước vùng Vịnh* |
+2 |
46** |
11,5 |
286,1 |
31.165 |
16 |
Romania |
+10 |
55 |
13,3 |
166,2 |
7.750 |
17 |
Cộng hòa Czech |
+8 |
74 |
10,7 |
189,8 |
18.590 |
18 |
Nga |
-9 |
120 |
70,3 |
1.300 |
9.370 |
19 |
Saudi Arabia |
*** |
13 |
38,2 |
369,5 |
14.540 |
20 |
Indonesia |
+1 |
122 |
7,9 |
528 |
2.200 |
21 |
Malaysia |
-5 |
23 |
8,1 |
196,1 |
6.930 |
22 |
Chile |
*** |
49 |
16,8 |
157,5 |
9.300 |
23 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
-3 |
73 |
18,2 |
618,4 |
8.520 |
24 |
Singapore |
-17 |
1 |
22,7 |
172 |
34.490 |
25 |
Ai Cập |
*** |
106 |
9,5 |
188,9 |
2.270 |
(1) Thay đổi thứ hạng so với năm 2008
(2) Xếp hạng môi trường kinh doanh thuận lợi
(3) Giải ngân FDI trong năm 2008 (tỷ USD)
(4) GDP năm 2009 (tỷ USD)
(5) GDP trên đầu người năm 2009 (USD)
* Bahrain, Kuwait, Oman và Qatar
** Điểm số trung bình của các nền kinh tế
*** Không được xếp hạng năm 2008
(Nguồn: Bloomberg)