ĐH Lâm nghiệp xét tuyển 670 chỉ tiêu NV2 hệ đại học, mức điểm trung bình là 13-14. Thời hạn nộp Giấy chứng nhận số 1 để xét NV2, từ 25/8 đến 10/9. Xem điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Lâm nghiệp tại đây.
Ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Điểm |
Chỉ tiêu |
Chế biến lâm sản |
101 |
A |
13 |
50 |
Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất |
104 |
A |
13 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
105 |
A |
13 |
50 |
Kỹ thuật cơ khí |
106 |
A |
13 |
50 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
107 |
A |
13 |
50 |
Lâm học |
301 |
A |
13 |
20 |
Quản lý tài nguyên rừng & môi trường |
302 |
A |
13 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
304 |
A |
13 |
5 |
Nông lâm kết hợp |
305 |
A |
13 |
10 |
Khoa học môi trường |
306 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ sinh học |
307 |
A |
13 |
10 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
309 |
A |
13 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
13 |
20 |
Kinh tế |
402 |
A |
13 |
20 |
Quản lý đất đai |
403 |
A |
13 |
10 |
Kế toán (CS1) |
404 |
A |
13 |
10 |
Kế toán (CS2-Trảng Bom, Đồng Nai) |
404 |
A |
13 |
50 |
Tổng cộng |
670 |
Viện ĐH Mở Hà Nội cũng dành 840 chỉ tiêu NV2 vào 7 ngành, với mức xét tuyển một số ngành cao hơn NV1 0,5-1,5 điểm. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ 25/8 đến hết 10/9. Xem điểm chuẩn NV1 của Viện ĐH Mở tại đây.
Dưới đây là mức điểm xét tuyển dành cho học sinh phổ thông KV3, các khu vực và đối tượng ưu tiên khác được giảm 0,5 - 1 điểm.
Các ngành
Mã ngành
Khối
Điểm NV1
Điểm NV2
Chỉ tiêu NV2
Tin học ứng dụng
101
A
13
13
240
Điện tử thông tin
102
A
13
13
210
Công nghệ sinh học
301
B
14,5
15
50
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
403
D1
18,5
20
70
Hướng dẫn du lịch
404
D1
18
19
40
Luật kinh tế
501
A, D1
13
13,5
170
Luật quốc tế
502
A, D1
13
14,5
60
ĐH Quảng Nam vừa thông báo xét tuyển 300 chỉ tiêu NV2 đại học và 580 chỉ tiêu NV2 cao đẳng. Thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ GD&ĐT, không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu cho từng ngành thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi. Đối với ngành Sư phạm Vật lý, Sư phạm Sinh - Kỹ thuật chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
Dưới đây là điểm xét tuyển NV2 hệ đại học, Ngoại ngữ chưa nhân hệ số.
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Sư phạm Vật lý | 101 | A | 15 | 13,5 |
Sư phạm Sinh- Kỹ thuật | 109 | B | 30 | 14 |
Kế toán | 104 | A, D | 40 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 105 | A, D | 40 | 13 |
Tiếng Anh | 107 | D | 55 | 13 |
Việt Nam học | 108 | C / D | 65 | 14 / 13 |
Công nghệ thông tin | 110 | A | 55 | 13 |
Thí sinh dự thi đại học hoặc cao đẳng theo đề chung của Bộ GD&ĐT, không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng (không có môn bị điểm 0) được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi. Các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm Non, Sư phạm Toán, Sư phạm Nhạc - Đoàn Đội, chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam.
Dưới đây là cá ngành xét tuyển NV2 hệ cao đẳng.
TT | Ngành | Mã ngành | Khối | Ghi chú |
1 | Giáo dục Thể chất | C65 | T, B |
Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2010 của những thí sinh đã dự thi vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. Riêng ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm Non, Sư phạm Nhạc - Đoàn Đội nhà trường tổ chức thi năng khiếu. |
2 | Giáo dục Mầm Non | C66 | M, D1 | |
3 | Công tác xã hội | C69 | C | |
4 | Việt Nam học | C70 | C, D1 | |
5 | Tiếng Anh | C71 | D1 | |
6 | Tin học | C72 | A | |
7 | Kế toán | C75 | A, D1 | |
8 | Sư phạm Toán | C77 | A | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | C80 | A, D1 | |
10 | Quản trị kinh doanh | C81 | A, D1 | |
11 | Sư Phạm Nhạc – Đoàn Đội | C82 | C, N |
Tiến Dũng