Năm nay, ĐH Quốc tế Bắc Hà áp dụng nhiều chính sách khuyến khích và thu hút nhân tài. Theo đó, thí sinh có điểm cao hơn sàn đại học 13 điểm (không tính điểm ưu tiên) sẽ nhận được học bổng trị giá tương đương 100% học phí một học kỳ. Nếu điểm thi cao hơn sàn đại học 10, 7 hoặc 4 điểm, thí sinh lần lượt nhận được học bổng trị giá 75%, 50% và 25%.
Tất cả sinh viên trúng tuyển hệ cao đẳng sẽ nhận được học bổng trị giá 1 triệu đồng cho năm học đầu. Ngoài ra, sau mỗi học kỳ, trường cũng trao học bổng 6 triệu đồng cho sinh viên xuất sắc, 3 triệu đồng cho sinh viên giỏi…
![]() |
|
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ 2010. Ảnh: Hoàng Hà. |
Còn ĐH Phương Đông lấy điểm trúng tuyển NV1 bằng sàn và trường vẫn dành xét tuyển 1.370 chỉ tiêu đại học, 100 chỉ tiêu cao đẳng.
Dưới đây là điểm NV1 và NV2 dành cho học sinh phổ thông KV3.
|
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
NV2 |
|
|
Điểm |
Chỉ tiêu |
||||
|
Hệ đại học |
|||||
|
Công nghệ Thông tin |
100 |
A |
13 |
13 |
180 |
|
Công nghệ ĐTVT |
101 |
A |
13 |
80 |
|
|
Kiến trúc (môn Vẽ >= 5, hệ số 2) |
110 |
V |
18 |
19 |
100 |
|
XDDD & CN Cầu - Đường |
111 |
A |
13 |
13 |
190 |
|
Cơ - Điện tử |
112 |
A |
13 |
13 |
70 |
|
Điện |
113 |
A |
13 |
13 |
70 |
|
Kinh tế xây dựng |
116 |
A |
13 |
13 |
50 |
|
D |
13 |
13 |
|||
|
Công nghệ Sinh học |
301 |
A |
13 |
13 |
100 |
|
B |
14 |
14 |
|||
|
Công nghệ Môi trường |
302 |
A |
13 |
13 |
100 |
|
B |
14 |
14 |
|||
|
Quản trị doanh nghiệp |
401 |
A |
13 |
13 |
40 |
|
D |
13 |
13 |
|||
|
Quản trị Du lịch |
402 |
A |
13 |
13 |
40 |
|
C |
14 |
14 |
|||
|
D |
13 |
13 |
|||
|
Quản trị Văn phòng |
403 |
A |
13 |
13 |
40 |
|
C |
14 |
14 |
|||
|
D |
13 |
13 |
|||
|
Tài chính Ngân hàng |
410 |
A |
13 |
14 |
100 |
|
D |
13 |
14 |
|||
|
Kế toán |
411 |
A |
13 |
14 |
100 |
|
D |
13 |
14 |
|||
|
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
13 |
100 |
|
Tiếng Trung |
754 |
D |
13 |
13 |
70 |
|
Tiếng Nhật |
756 |
D |
13 |
13 |
70 |
|
Hệ cao đẳng |
|||||
|
Tin học |
C65 |
A |
10 |
10 |
25 |
|
Du lịch |
C66 |
A |
10 |
10 |
25 |
|
C |
11 |
11 |
|||
|
D |
10 |
10 |
|||
|
Kế toán |
C67 |
A, D |
10 |
10 |
25 |
|
Xây dựng |
C68 |
A |
10 |
10 |
25 |
Tiến Dũng
