Năm nay, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 có hơn 9.000 thí sinh dự thi, chỉ tiêu là 1.900 sinh viên. Điểm trúng tuyển của một số ngành thấp hơn so với năm 2007.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3.
|
Ngành |
Điểm 2007 |
Điểm 2008 |
Xét tuyển NV2 | |
|
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
|
Đào tạo Sư phạm |
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
20,5 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục công dân |
20 |
16,5 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non |
15 |
15,5 |
|
|
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
15 |
16 |
|
|
|
Sư phạm Toán |
21,5 |
18 |
|
|
|
Sư phạm Hóa |
22 |
19,5 |
|
|
|
Sư phạm Vật lý |
21 |
19,5 |
|
|
|
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15,5 |
16,5 |
24 |
|
Sư phạm Sinh |
21 |
23 |
|
|
|
SP KT nông nghiệp - Công nghiệp - Kinh tế gia đình |
16 |
18,5 |
|
|
|
SP Thể dục thể thao - Giáo dục quốc phòng (đã nhân hệ số) |
25,5 |
26,5 |
|
|
|
Giáo dục Công dân - Giáo dục Quốc phòng |
|
15 |
|
|
|
Đào tạo ngoài sư phạm |
|
|
|
|
|
Văn học |
17 |
15,5 |
|
|
|
Lịch sử |
17,5 |
17 |
|
|
|
Việt Nam học |
15 |
15 |
16 |
29 |
|
Toán |
17 |
15 |
16 |
28 |
|
Vật lý |
15 |
15 |
16 |
34 |
|
Hóa học |
16 |
15 |
16 |
28 |
|
Sinh học |
17 |
18 |
|
|
|
Tin học |
15 |
15 |
16 |
29 |
|
Tiếng Anh |
15 |
17,5 |
18,5 |
41 |
|
Tiếng Trung Quốc |
|
13 |
|
|
|
Thư viện - Thông tin |
|
14 |
15 |
50 |
Tiến Dũng