Dưới đây là mức điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh KV3. Với mức điểm này, có thể sắp tới, ĐH Mở TP HCM tiếp tục xét tuyển NV2.
|
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
Tin học |
101 |
A, D1 |
13 |
|
Xây dựng |
102 |
A |
13 |
|
Công nghiệp |
103 |
A |
13 |
|
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
16 |
|
B |
18 | ||
|
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
14 |
|
|
|
D1 |
14 |
|
Kinh tế |
402 |
A, D1 |
13 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A, D1 |
15 |
|
Kế toán |
404 |
A, D1 |
14 |
|
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
A, D1 |
13 |
|
Đông Nam Á học |
501 |
C |
14 |
|
D1 |
13 | ||
|
Xã hội học |
601 |
C |
14 |
|
D1 |
13 | ||
|
Công tác Xã hội |
602 |
C |
14 |
|
D1 |
13 | ||
|
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
|
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1, 4 |
13 |
|
Tiếng Nhật |
705 |
D1, 4, 6 |
13 |
|
Hệ cao đẳng |
|
|
10 |
|
Tất cả các ngành cùng lấy 10 điểm | |||
Tiến Dũng