Làm ấm lên, trở nên thân thiện hơn hành động ngồi quanh đống lửa để sưởi ấm cơ thể. Trong một vài trường hợp, “warm up” có là hoạt động giúp các thành viên trong đội gắn kết với nhau.
Ví dụ: At first, there was no response, but after a few more visits, the lady began to warm up. (Mới đầu bà không trả lời, nhưng sau khi các vị khách khác tới, bà trở nên thân thiện hơn.
Click để xem chi tiết.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |