Ông Lý Văn Xuân, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Y dược cho biết, các ngành đã lấy đủ chỉ tiêu nên không còn chỉ tiêu NV2. Do vậy có khoảng 100 thí sinh đạt 26,5 điểm khi thi vào ngành Y đa khoa của trường cũng bị rớt đại học.
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
27 |
Răng hàm mặt |
26 |
Dược sĩ |
26 |
Y học cổ truyền |
23,5 |
Xét nghiệm |
23,5 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
22,5 |
Y học dự phòng |
22 |
Điều dưỡng đa khoa |
22 |
Phục hình răng |
21,5 |
Y tế công đồng |
21 |
Vật lý trị liệu |
21 |
Điều dưỡng hộ sinh |
21 |
Cũng trong ngày 9/8 ĐH Nông lâm TP HCM công bố điểm chuẩn.
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
A |
B |
D1 |
||
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Chăn nuôi |
A,B |
15 |
16 |
|
Thú y |
A,B |
17 |
20 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A |
15 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A,B |
17,5 |
19 |
|
Công nghệ sinh học |
A,B |
18 |
21 |
|
Công nghệ thông tin |
A,D1 |
16 |
17 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
17 |
20 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
A,D1 |
15 |
15 |
|
Phát triển nông thôn |
A,D1 |
15 |
15 |
|
Kinh tế |
A,D1 |
16 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
16 |
16 |
|
Kế toán |
A,D1 |
16 |
16 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
A,B |
15 |
16 |
|
Lâm nghiệp |
A,B |
15 |
16 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
A,B |
15 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
24 (*) |
||
Nông học |
A,B |
17 |
19 |
|
Bảo vệ thực vật |
A,B |
17 |
19 |
|
Quản lí đất đai |
A,D1 |
15 |
16,5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
A,B |
16 |
18 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
17 |
19 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A,B |
15 |
16 |
|
Bản đồ học |
A,D1 |
15 |
15 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A,B |
15 |
16 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,B |
16 |
18 |
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP HCM tại Gia Lai, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
A |
B |
D1 |
||
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Nông học |
A,B |
13 |
14 |
|
Lâm nghiệp |
A,B |
13 |
14 |
|
Kế toán |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
Quản lí đất đai |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
13 |
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
13 |
14 |
|
Thú y |
A,B |
13 |
14 |
|
Nông học |
A,B |
13 |
14 |
Đối với phân hiệu ĐH Nông lâm TP HCM tại Ninh Thuận, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
A |
B |
D1 |
||
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Kinh tế |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
Kế toán |
A,D1 |
13 |
13,5 |
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A,B |
13 |
14 |
Nguyễn Loan