Treetong, chuyên trang về chiêm tinh, tử vi Trung Quốc gợi ý 10 cái tên đẹp, mang ý nghĩa giàu sang, may mắn cho bé trai trong năm Đinh Dậu:
Tên | Ý nghĩa | |
![]() |
Quang Minh | Quang: Vinh quang; Minh: Thông minh, sáng. |
![]() |
Thiên Hựu | Thiên Hựu: Đứa trẻ sinh ra được trời ban nhiều may mắn. |
![]() |
Vỹ Kỳ | Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Kỳ: May mắn. |
![]() |
Kiến Huy | Kiến: Kiến tạo; Huy: Huy hoàng. |
![]() |
Hiếu Cường | Hiếu: Hiếu thuận; Cường: Cường tráng, khỏe mạnh, siêu cường. |
![]() |
Minh Huy | Minh: Thông minh; Huy: Huy hoàng, sáng sủa. |
![]() |
Vỹ Thành | Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Thành: Thành thật, chân thành. |
![]() |
Minh Hiên | Minh: Thông minh; Hiên: Khí phách, hiên ngang. |
![]() |
Kiến Bách | Kiến: Sức khỏe; Bách: Trường thọ. |
![]() |
Anh Kiệt | Anh: Tinh anh, sáng suốt; Kiệt: Kiệt xuất. |
Thế Đan