TT |
Họ và Tên |
Năm sinh |
Chức vụ/chức danh, đơn vị công tác |
I |
Lĩnh vực CNTT, chuyển đổi số và tự động hóa (03 cá nhân) |
||
TS. Ngô Khắc Hoàng |
1992 |
Giáo sư trợ lý, Đại học Linköping, Thụy Điển. |
|
TS. Nguyễn Văn Sơn |
1993 |
Giảng viên Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. |
|
TS. Lê Kim Hùng |
1990 |
Trưởng Bộ môn Truyền thông, Khoa Mạng máy tính và Truyền thông, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM. |
|
II |
Lĩnh vực Công nghệ y - dược (01 cá nhân) |
||
TS. Nguyễn Phước Vinh |
1994 |
Trưởng phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế, Phó Trưởng khoa Khoa Dược, Trường Đại học Khoa học sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM. |
|
III |
Lĩnh vực Công nghệ sinh học (01 cá nhân) |
||
TS. Lê Bá Vinh |
1993 |
Nghiên cứu viên Trường Dược, Đại học Korea, Hàn Quốc. |
|
IV |
Lĩnh vực Công nghệ môi trường (02 cá nhân) |
||
TS. Võ Trường Giang |
1991 |
Nghiên cứu viên, Viện Bền vững về hóa học, năng lượng và môi trường, Cơ quan Nghiên cứu, Khoa học và Công nghệ Singapore. |
|
TS. Trương Hải Bằng |
1990 |
Nghiên cứu viên, Viện Tiên tiến Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Văn Lang. |
|
V |
Lĩnh vực Công nghệ vật liệu mới (03 cá nhân) |
||
TS. Phạm Thanh Tuấn Anh |
1992 |
Phó Trưởng phòng Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật cao, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. |
|
TS. Nguyễn Viết Hương |
1990 |
Phó trưởng khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Trường Đại học Phenikaa. |
|
TS. Trần Ngọc Quang |
1990 |
Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia TP HCM. |