1. Ken Chenault - 28 triệu USD
Ngân hàng: American Express
Tiền mặt: 7 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 21 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 25%
1. Ken Chenault - 28 triệu USD
Ngân hàng: American Express
Tiền mặt: 7 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 21 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 25%
2. Richard D. Fairbank - 22,6 triệu USD
Ngân hàng: Capital One Financial
Tiền mặt: 2,3 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 20,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 21%
2. Richard D. Fairbank - 22,6 triệu USD
Ngân hàng: Capital One Financial
Tiền mặt: 2,3 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 20,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 21%
3. John G. Stumpf - 19,3 triệu USD
Ngân hàng: Wells Fargo
Tiền mặt: 6,8 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 12,5 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 8%
3. John G. Stumpf - 19,3 triệu USD
Ngân hàng: Wells Fargo
Tiền mặt: 6,8 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 12,5 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 8%
4. Jamie Dimon - 18,7 triệu USD
Ngân hàng: J.P. Morgan Chase
Tiền mặt: 1,7 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 17 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -19%
4. Jamie Dimon - 18,7 triệu USD
Ngân hàng: J.P. Morgan Chase
Tiền mặt: 1,7 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 17 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -19%
5. Lloyd C. Blankfein - 13,3 triệu USD
Ngân hàng: Goldman Sachs
Tiền mặt: 8 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 5,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -18%
5. Lloyd C. Blankfein - 13,3 triệu USD
Ngân hàng: Goldman Sachs
Tiền mặt: 8 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 5,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -18%
6. Steven A. Kandarian - 13,2 triệu USD
Ngân hàng: MetLife
Tiền mặt: 5,6 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 7,7 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
6. Steven A. Kandarian - 13,2 triệu USD
Ngân hàng: MetLife
Tiền mặt: 5,6 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 7,7 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
7. Joseph L. Hooley - 13 triệu USD
Ngân hàng: State Street
Tiền mặt: 2,4 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 10,6 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 8%
7. Joseph L. Hooley - 13 triệu USD
Ngân hàng: State Street
Tiền mặt: 2,4 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 10,6 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: 8%
8. Gerald L. Hassell - 12,8 triệu USD
Ngân hàng: Bank of New York Mellon
Tiền mặt: 4,2 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 8,6 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
8. Gerald L. Hassell - 12,8 triệu USD
Ngân hàng: Bank of New York Mellon
Tiền mặt: 4,2 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 8,6 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
9. Michael L. Corbat - 12,4 triệu USD
Ngân hàng: Citigroup
Tiền mặt: 10,1 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 2,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
9. Michael L. Corbat - 12,4 triệu USD
Ngân hàng: Citigroup
Tiền mặt: 10,1 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 2,3 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: không có số liệu
10. James P. Gorman - 10,4 triệu USD
Ngân hàng: Morgan Stanley
Tiền mặt: 3,4 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 7 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -20%
10. James P. Gorman - 10,4 triệu USD
Ngân hàng: Morgan Stanley
Tiền mặt: 3,4 triệu USD
Cổ phiếu và quyền chọn: 7 triệu USD
Thay đổi so với năm ngoái: -20%
Equilar- công ty chuyên nghiên cứu lương thưởng lãnh đạo tại Mỹ đã tính ra thu nhập của các CEO ngân hàng trong S&P 500, dựa trên báo cáo nộp ngày 30/4. Tổng thu nhập của họ được tính bằng lương cứng, tiền thưởng, ưu đãi, giá trị cổ phiếu và quyền chọn trong năm tài chính vừa qua.
Thùy Linh (theo CNN)