10 cụm từ sau đây hay được dùng để nói hoặc viết về các kế hoạch trong tương lai xa. Tùy vào từng hoàn cảnh, tình huống, bạn có thể lựa chọn một trong 10 cụm này để diễn đạt một cách chính xác những gì mình muốn nói.
TT | Cụm từ | Sắc thái của cụm từ | Cách dùng |
1 | I'm (really / so) looking forward to.. | Cụm 1, 2, 3, và 4 được dùng với sắc thái tích cực, người nói thực sự hy vọng/mong chờ điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai. |
Theo sau cụm 1 là một gerund (danh động từ) dạng V-ing. Ví dụ: - I'm looking forward to going on the school trip to Stonehenge. |
2 | I can't wait until... | ||
3 | I'm counting the days till... |
Sau cụm 2 và 3 là một câu hoặc mệnh đề đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ, ví dụ: - I can't wait until I pass FCE. |
|
4 | Roll on... |
Sau cụm 4 là mốc thời gian ngày, tháng năm hoặc một sự kiện cụ thể. Ví dụ: - Roll on next Monday. It's the day of the school pancake party. |
|
5 | I've set my heart on... | Cụm 5 và 6 nói về những thứ người nói mong muốn sẽ xảy ra. Người nói thực sự đang làm việc, hành động để biến chúng thành sự thật. |
Theo sau cụm 5 là một gerund (danh động từ) dạng V-ing. Ví dụ: - I've set my heart on getting a Ferrari before I am thirty |
6 | I'm saving up to... |
Sau cụm 6 là một động từ nguyên thể (infinitive). Ví dụ: - I'm saving up to come back and do another English course in the UK. |
|
7 | Sooner or later I'll get round to... | Trong cụm 7, người nói đang nói về thứ gì đó sẽ xảy ra hoặc họ sẽ phải làm trong tương lai. Anh ấy/cô ấy không thực sự thích thú việc phải làm nó. | Theo sau cụm 7 là một gerund (danh động từ) dạng V-ing. |
8 | One day, I'm going to have to... | Cụm này được dùng với sắc thái không mấy tích cực. Người nói không thích thú kế hoạch này trong tương lai nhưng họ biết rằng mình cần phải làm. | Sau cụm 8 là một động từ nguyên thể (infinitive). |
9 | I'm trying to put off... as long as I can | Với hai cụm từ này, sắc thái được tạo ra cho thấy người nói không thích kế hoạch được đặt ra chút nào, thậm chí có phần sợ hãi. Mặc dù vậy, cuối cùng gì thì họ cũng sẽ phải làm nó. |
Theo sau cụm 9 là một gerund (danh động từ) dạng V-ing. Ví dụ: - I'm trying to put off wearing boots for as long as I can. It's not cold enough and it's too early |
10 | I'm (really) dreading... |
Theo sau cụm 10 là một gerund (danh động từ) dạng V-ing. Ví dụ: - I'm dreading having to meet his parents. |
Thanh Bình