VnExpress Xe

Kawasaki Ninja ZX-10R 2022

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 729 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 769.520.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu sportbike đời mới của Kawasaki nhập khẩu Nhật Bản, động cơ 998 phân khối, mạnh 200 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây.

Bảng giá Kawasaki Ninja ZX-10R 2022

Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja ZX-10R 2022 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
ABS 729 triệu 769,52 triệu 766,32 triệu 765,57 triệu
ABS KRT Edition 729 triệu 769,52 triệu 766,32 triệu 765,57 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Cùng chiếc hypersport H2 Carbon, Kawasaki Việt Nam trình làng phiên bản mới sportbike Ninja ZX-10R 2021 kèm giá bán 729 triệu đồng. Xe cạnh tranh trực tiếp đối thủ Ducati Panigale V4 giá 770 triệu đồng.

Kawasaki Ninja ZX-10R 2021 mang phong cách cứng cáp, mạnh mẽ hơn thay cho kiểu tròn trịa ở bản tiền nhiệm. Đèn pha LED tạo hình mới, gọn hơn, nằm ẩn vào trong quây gió, thay cho loại halogen ở bản cũ.

Phần kính chắn gió được đặt cao hơn 40 mm nhưng dốc hơn thế hệ trước, giúp giảm thêm lực cản gió. Hãng cũng thay đổi giao diện đồng hồ tốc độ với loại màn hình TFT 4,3 inch mới, cho phép kết nối điện thoại thông minh, thay đổi độ sáng màn hình tùy vào điều kiện thực tế để hiển thị thông tin tốt hơn.

Hãng xe Nhật vẫn sử dụng bộ khung sườn nhôm đúc trên ZX-10R mới kèm góc choãi 25 độ. Trọng lượng ướt của xe ở mức 207 kg, chiều cao yên 835 mm. Kawasaki nới chiều dài cơ sở xe từ 1.440 mm lên 1.450 mm kèm theo độ lệch phuộc lớn hơn 2 mm và tay đòn dài thêm 8 mm nhằm tăng thêm độ ổn định khi chạy ở tốc độ cao lẫn khả năng thoát cua nhanh hơn.

Hệ thống giảm xóc của xe vẫn quen thuộc với phuộc hành trình ngược Showa phía trước và lò xo trụ phía sau. La-zăng 17 inch, phanh đĩa kép bánh trước và dạng đơn bánh sau.

Ninja ZX-10R 2021 vẫn dùng động cơ như bản tiền nhiệm, loại DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 998 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 200 mã lực tại vòng tua máy 13.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 114,9 Nm tại 11.400 vòng/phút. Hộp số 6 cấp, ba chế độ lái tiêu chuẩn: Sport (thể thao), Road (đường đô thị, đường trường), Rain (mưa).

Ở phiên bản mới, ZX-10R có thêm hệ thống ga tự động. Chức năng này tự hủy nếu có thao tác chuyển số, bóp phanh, côn của người lái. Những công nghệ an toàn khác trên xe như hệ thống đo lường 6 trục IMU, ABS, kiểm soát xe khi vào cua, kiểm soát lực kéo, kiểm soát phanh động cơ, hỗ trợ đề-pa, sang số nhanh.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
769.520.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    729.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    36.450.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    769.520.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
ABS 729 triệu
ABS KRT Edition 729 triệu
  • Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
    Đa đĩa ướt
    Công nghệ động cơ
     
     
    Công suất (hp/rpm)
    210,1/13.200
    210,1/13.200
    Dung tích xi-lanh (cc)
    998
    998
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    76 x 55
    76 x 55
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    6 cấp
    Loại động cơ
    DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng
    DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    114,9/11.400
    114,9/11.400
    Tỷ số nén
    13:01:00.000
    13:01:00.000
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.085 x 750 x 1.185
    2.085 x 750 x 1.185
    Dung tích bình xăng (lít)
    17
    17
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
    Độ cao yên (mm)
    835
    835
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
     
     
    Khoảng sáng gầm (mm)
    135
    135
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    12
    12
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
    207
    207
  • Đèn định vị
     
     
    Đèn hậu
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Dạng liên kết ngang, BFRC lite với khả năng điều chỉnh
    Dạng liên kết ngang, BFRC lite với khả năng điều chỉnh.
    Giảm xóc trước
    Phuộc hành trình ngược (BFF) ø43 mm, với bình dầu ngoài
    Phuộc hành trình ngược (BFF) ø43 mm, với bình dầu ngoài.
    Kiểu khung
    Twin spar, nhôm đúc
    Twin spar, nhôm đúc
    Lốp sau
    190/55ZR17M/C (75W)
    190/55ZR17M/C (75W)
    Lốp trước
    120/70ZR17M/C (58W)
    120/70ZR17M/C (58W)
    Phanh sau
    Đĩa đơn ø220 mm
    Đĩa đơn ø220 mm
    Phanh trước
    Đĩa Brembo kép ø330 mm
    Đĩa Brembo kép ø330 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Màn hình TFT
    Màn hình TFT
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen Diablo - Xám Graphene Steel
    Xanh Lime - Ebony - Trắng ngọc trai Blizzard

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu