VnExpress Xe

Honda CT125 2025

Đời

Loại: Xe sốAdventure

Khoảng giá: 87,39 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 95.830.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Dòng xe địa hình cỡ nhỏ CT125 chào thị trường Việt Nam ngày 25/10/2025. Xe thiết kế bắt mắt và trang bị nhiều tính năng tiện dụng. CT125 lắp động cơ 125 phân khối, phanh ABS một kênh.

Bảng giá Honda CT125 2025

Tại Việt Nam, Honda CT125 2025 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
ABS 87,39 triệu 95,83 triệu 92,63 triệu 91,88 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Hãng xe Nhật Bản Honda ra mắt CT125 mới cho thị trường Việt Nam ngày 25/10. Đây là dóng xe Cub phát triển theo phong cách địa hình, hướng đến khách hàng đam mê bay nhảy trên những cung đường hay thích đi phượt.

CT125 2025 nhập khẩu chính hãng, bán một phiên bản tại Việt Nam, giá 87,39 triệu đồng. Trong phân khúc xe máy địa hình cỡ nhỏ còn có Yamaha PG-1 (giá 30,4-34,8 triệu đồng).

Thiết kế của CT125 khá độc đáo, thừa hưởng từ CT70, CT90 và CT110 của thập niên 1960. Phần yếm loại bỏ cho kiểu dáng thanh mảnh, để lộ khối động cơ 125 phân khối và bộ bảo vệ máy hầm hố.

CT125 sở hữu chiều dài x rộng x cao là 1.961 x 805 x 1.085 mm và chiều dài cơ sở 1.258 mm. Khoảng sáng gầm 165 mm. Trọng lượng 117 kg, bính xăng dung tích 5,4 lít.

Ống xả CT125 vắt cao, thừa hưởng phong cách scambler - đặc trưng dòng xe máy địa hình. Ốp ổng xả tạo điểm nhấn. CT125 trang bị đèn pha LED tròn phong cách cổ điển. Cụm đầu đèn thiết kế tối giản. Cụm đồng hồ LED kiểu tròn đồng nhất với đèn pha. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin xe. Bên cạnh đèn pha, CT125 mới trang bị đèn xi-nhan LED hình vuông độc đáo.

CT125 lắp cặp vành nan hoa 17 inch. Phanh dĩa đơn cả hai bánh và tích hợp phanh ABS một kênh ở bánh trước.

Hãng xe Nhật Bản trang bị cho CT125 bộ bảo vệ gầm. Xe lắp động cơ một xi-lanh, dung tích 125 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 9 mã lực, mô-men xoắn cực đại 10,9 Nm. Hộp số tròn 4 cấp.

Mức tiêu hao nhiên liệu công bố ở mức 1,61 lít/100 km.

Xe sử dụng giá chổ đồ phía sau kích thước lớn 409 x 477 mm với 4 móc treo tiện dụng cho mọi hành trình. Yên trước bọc da tổng hợp với độ cao yên 800 mm.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
95.830.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    87.390.000
  • Phí trước bạ (5%):
    4.369.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    95.830.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
ABS 87,39 triệu
  • Loại động cơ
    4 kỳ, 1 xi-lanh
    Dung tích xi-lanh (cc)
    123,9
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    50,0 x 63,1
    Tỷ số nén
    10.0:1
    Công suất (hp/rpm)
    9/6.250
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    10.9/4.750
    Hộp số (cấp)
    4 cấp
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Không khí
    Bộ ly hợp
    Ướt
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.961 x 805 x 1.085
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.258
    Khoảng sáng gầm (mm)
    165
    Độ cao yên (mm)
    800
    Dung tích bình xăng (lít)
    5,4
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,61
    Trọng lượng khô (kg)
    117
  • Kiểu khung
    Thép ống
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đôi
    Phanh trước
    Đĩa đơn/ABS
    Phanh sau
    Đĩa đơn
    Lốp trước
    80/90 - 17M/C 44P
    Lốp sau
    80/90 - 17M/C 50P
    Đèn pha
    LED
    Đèn định vị
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Kiểu vành
    Nan hoa 17 inch
  • Cụm đồng hồ
    LCD
    Cổng sạc USB
    0
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Chân chống điện
  • Màu
    Xám đen

Xe cùng loại

SYM Elegant 50 2023

SYM Elegant 50 2023

Khoảng giá: 16,7 - 17,3 triệu

SYM Elegant 110 2023

SYM Elegant 110 2023

Khoảng giá: 17,4 triệu

SYM Angela 50 2023

SYM Angela 50 2023

Khoảng giá: 17,9 - 18,2 triệu

SYM Galaxy 50 2023

SYM Galaxy 50 2023

Khoảng giá: 18 - 18,6 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 26,9 - 27,3 triệu