VnExpress Xe

Harley-Davidson Sportster S 2023

Đời

Loại: Cruiser

Khoảng giá: 599 triệu - 649 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 633.020.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu môtô phong cách đường phố mới, lắp động cơ Revolution Max 1250T V-twin, bán ra vào cuối năm.

Bảng giá Harley-Davidson Sportster S 2023

Tại Việt Nam, Harley-Davidson Sportster S 2023 được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Midnight Crimson 599 triệu 633,02 triệu 629,82 triệu 629,07 triệu
Stone Washed White Pearl 599 triệu 633,02 triệu 629,82 triệu 629,07 triệu
Vivid Black 639 triệu 675,02 triệu 671,82 triệu 671,07 triệu
Mineral Green Metallic 649 triệu 685,52 triệu 682,32 triệu 681,57 triệu
White Sand Pearl 649 triệu 685,52 triệu 682,32 triệu 681,57 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Sportster S 2021 là chiếc thứ hai trong dòng sản phẩm sử dụng động cơ Revolution Max 1250T V-twin mới, trước đó là Pan America 1250. Theo giải thích của hãng môtô Mỹ, Sportster S thừa hưởng DNA của Harley-Davidson, mang phong cách đường phố, kiểu dáng dragster, gợi nhớ đến những chiếc cruiser VR-series. Thiết kế này giúp xe có dáng vẻ thanh lịch như một quý ông chứ không hầm hố kiểu "giang hồ" như những chiếc Harley-Davidson truyền thống.

Sức mạnh đến từ động cơ V-twin 1.250 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 121 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 127 Nm tại 9.000 vòng/phút. Công suất nhỏ hơn 29 mã lực so với Pan America 1250.

Mẫu môtô đường phố sử dụng hệ thống treo của Showa có thể điều chỉnh, với giảm xóc trước hành trình ngược 43 mm và giảm xóc đơn (monoshock) sau. Kìm hãm sức mạnh là phanh đĩa đơn trên mỗi bánh, đi kèm hệ thống phanh ABS.

Cặp vành đúc đa chấu với vành trước 17 inch, trong khi vành sau nhỏ hơn với 16 inch. Cặp lốp không săm với kích thước 160/70 ở trước và 180/70 sau. Độ cao yên 753 mm, bình xăng dung tích 11,8 lít. Trọng lượng 228 kg, nặng hơn 11 kg so với đối thủ Triumph Speed Triple 1200.

Harley-Davidson trang bị nhiều tính năng cũng như công nghệ hiện đại cho Sportster S như đồng hồ TFT, kết nối bluetooth sử dụng ứng dụng HD), cổng sạc USB-C. Xe lắp hệ thống đèn LED. Trang bị tiêu chuẩn với kiểm soát hành trình, hệ thống cảnh báo khoảng cách.

Sportster S có bốn chế độ lái gồm Road, Sport, Rain và hai chế độ Custom - bao gồm các thiết lấp phân phối mô-men xoắn động cơ, phanh động cơ, phản ứng bướm ga và can thiệp ABS.

Harley-Davidson Sportster S 2021 bán ra tại Mỹ vào nửa cuối năm 2021, giá từ 15.000 USD.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
633.020.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    599.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    29.950.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    633.020.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Midnight Crimson 599 triệu
Stone Washed White Pearl 599 triệu
Vivid Black 639 triệu
Mineral Green Metallic 649 triệu
White Sand Pearl 649 triệu
  • Bộ ly hợp
     
     
     
     
     
    Công nghệ động cơ
    Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Công suất (hp/rpm)
    121 / 7.500
    121 / 7.500
    121 / 7.500
    121 / 7.500
    121 / 7.500
    Dung tích xi-lanh (cc)
    1.252
    1.252
    1.252
    1.252
    1.252
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    Hệ thống khởi động
    Điện tử
    Điện tử
    Điện tử
    Điện tử
    Điện tử
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Làm mát bằng chất lỏng
    Hộp số (cấp)
    6
    6
    6
    6
    6
    Loại động cơ
    Revolution™ Max 1250T
    Revolution™ Max 1250T
    Revolution™ Max 1250T
    Revolution™ Max 1250T
    Revolution™ Max 1250T
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    125 / 6.000
    125 / 6.000
    125 / 6.000
    125 / 6.000
    125 / 6.000
    Tỷ số nén
    12:01:00.000
    12:01:00.000
    12:01:00.000
    12:01:00.000
    12:01:00.000
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    Dài 2.270 mm
    Dài 2.270 mm
    Dài 2.270 mm
    Dài 2.270 mm
    Dài 2.270 mm
    Dung tích bình xăng (lít)
    11,8
    11,8
    11,8
    11,8
    11,8
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
     
     
     
    Độ cao yên (mm)
    765
    765
    765
    765
    765
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,52
    1,52
    1,52
    1,52
    1,52
    Khoảng sáng gầm (mm)
    90
    90
    90
    90
    90
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    5,1
    5,1
    5,1
    5,1
    5,1
    Trọng lượng khô (kg)
    221
    221
    221
    221
    221
    Trọng lượng ướt (kg)
    228
    228
    228
    228
    228
  • Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Giảm xóc sau
    Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
    Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
    Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
    Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
    Phuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
    Giảm xóc trước
    Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
    Kiểu khung
     
     
     
     
     
    Lốp sau
    180/70R16
    180/70R16
    180/70R16
    180/70R16
    180/70R16
    Lốp trước
    160/70R17
    160/70R17
    160/70R17
    160/70R17
    160/70R17
    Phanh sau
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Phanh trước
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
    Đĩa đơn
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
    LCD
    LCD
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Midnight Crimson
    Stone Washed White Pearl
    Vivid Black
    Mineral Green Metallic
    White Sand Pearl

Xe cùng loại

Royal Enfield Meteor 2023

Royal Enfield Meteor 2023

Khoảng giá: 129,9 - 135 triệu

Honda Rebel 500 2024

Honda Rebel 500 2024

Khoảng giá: 181,3 triệu

Kawasaki Eliminator 500

Kawasaki Eliminator 500

Khoảng giá: 182,8 triệu

Honda Rebel 1100 2023

Honda Rebel 1100 2023

Khoảng giá: 449,5 - 499,5 triệu

Xe cùng hãng Harley-Davidson

Nightster

Nightster

Khoảng giá: 579 triệu

Street Bob 114

Street Bob 114

Khoảng giá: 689 triệu

Heritage Classic

Heritage Classic

Khoảng giá: 817 triệu

Nightster

Nightster

Khoảng giá: 579 triệu