VnExpress Xe

Honda Rebel 500 2025

Đời

Loại: Cruiser

Khoảng giá: 181,3 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 194.430.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu cruiser phiên bản 2025 giữ thiết kế truyền thống, động cơ 500 phân khối, bộ côn chống trượt 2 chiều, phanh ABS hai kênh, đèn LED, ra mắt ngày 22/02/2025.

Bảng giá Honda Rebel 500 2025

Tại Việt Nam, Honda Rebel 500 2025 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 181,3 triệu 194,43 triệu 191,23 triệu 190,48 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Rebel 500 2025 là bản nâng cấp. Ở bản mới, hãng xe Nhật Bản bổ sung thêm lựa chọn màu mới với màu trắng be, trong khi các chi tiết khác giữ nguyên. Rebel 500 mang thiết kế đặc trưng bobber.

Động cơ Rebel 500 vẫn là cỗ máy xi-lanh đôi song song, dung tích 471 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 45 mã lực, mô-men xoắn cực đại 43,3 Nm. Côn tay 6 số.

Dòng cruiser Rebel 500 có độ cao yên chỉ 690 mm, tay lái cao cho tư thế ngồi thoải mái. Đồng hồ LCD kiểu tròn cổ điển. Hệ thống đèn chiếu sáng LED. Phuộc trước kiểu ống lồng và giảm xóc sau tinh chỉnh với cao su giảm chấn mới. Cặp vành 16 inch. Phanh đĩa đơn cả hai bánh.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
194.430.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    181.300.000
  • Phí trước bạ (5%):
    9.065.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    194.430.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 181,3 triệu
  • Công suất (hp/rpm)
    44,9/8.500
    Tỷ số nén
    10,7:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    67 x 66,8
    Dung tích xi-lanh (cc)
    471
    Công nghệ động cơ
    DOHC, PGM-FI
    Loại động cơ
    4 kỳ, 2 xy lanh
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Hộp số (cấp)
    Côn tay 6 số
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    43,3/6.000
  • Trọng lượng khô (kg)
    190
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.206 x 822 x 1.093
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,490
    Khoảng sáng gầm (mm)
    136
    Độ cao yên (mm)
    690
    Dung tích bình xăng (lít)
    11,2
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    3,42
  • Đèn hậu
    LED
    Đèn định vị
    Đèn pha
    LED
    Lốp sau
    150/80-16
    Lốp trước
    130/90-16
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ
    Giảm xóc trước
    Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41 mm
    Kiểu khung
    Thép ống
  • Cụm đồng hồ
    LCD
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
  • Màu
    Đen; Trắng; Xám

Xe cùng loại

Royal Enfield Meteor 2023

Royal Enfield Meteor 2023

Khoảng giá: 129,9 - 135 triệu

Kawasaki Eliminator 500

Kawasaki Eliminator 500

Khoảng giá: 182,8 triệu

Honda Rebel 1100 2023

Honda Rebel 1100 2023

Khoảng giá: 449,5 - 499,5 triệu

Harley-Davidson Sportster S 2023

Harley-Davidson Sportster S 2023

Khoảng giá: 599 - 649 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu