STT | Tên | Mức án VKS đề nghị | Mức án tòa tuyên |
Tội Thao túng thị trường chứng khoán và Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | |||
1 | Trịnh Văn Quyết: Cựu chủ tịch HĐQT Công ty CP Tập đoàn FLC | 24-26 năm | 21 năm |
2 | Trịnh Thị Minh Huế: Cán bộ Ban kế toán Tập đoàn FLC (em gái ruột ông Quyết) | 17-19 năm | 14 năm |
3 | Trịnh Thị Thúy Nga: Cựu phó tổng giám đốc Công ty Chứng khoán BOS (em gái ruột ông Quyết) | 10-12 năm | 8 năm |
4 | Hương Trần Kiều Dung: Cựu phó chủ tịch thường trực HĐQT tập đoàn FLC | 11-13 năm | 8 năm 6 tháng |
5 | Trịnh Văn Đại: Cựu phó tổng giám đốc Công ty CP Xây dựng FLC Faros (anh họ Quyết) | 14-16 năm | 11 năm |
6 | Nguyễn Văn Mạnh: Nhân viên Công ty FLC Land (em rể ông Quyết, chồng Trịnh Thúy Nga) | 7-9 năm | 6 năm |
7 | Trịnh Tuân: Cựu giám đốc Công ty FLC Land (cháu họ ông Quyết) | 6 năm- 7 năm 6 tháng | 4 năm 6 tháng |
8 | Nguyễn Thị Hồng Dung: Thợ may (vợ Nguyễn Quang Trung, họ hàng với ông Quyết) | 5 năm- 6 năm 6 tháng | 48 tháng |
Tội Thao túng thị trường chứng khoán | |||
9 | Nguyễn Quỳnh Anh: Cựu tổng giám đốc Công ty Cổ phần chứng khoán BOS | 4-5 năm | 24 tháng |
10 | Đỗ Thị Huyền Trang: Cựu phó phòng kế toán, Tập đoàn FLC (cháu họ ông Quyết) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
11 | Nguyễn Thị Nga: Cựu nhân viên Ban kế toán, Tập đoàn FLC (cháu họ ông Quyết) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
12 | Trịnh Thị Thanh Huyền: Cựu nhân viên Công ty FLC Homes (chị họ ông Quyết) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
13 | Hoàng Thị Huệ: Cựu nhân viên Công ty CP Thương mại và dịch vụ số FLC (cháu họ ông Quyết) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
14 | Trịnh Văn Nam: Cựu nhân viên Công ty CP Hàng không Tre Việt (cháu họ ông Quyết, con trai bị cáo Trịnh Văn Đại) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
15 | Nguyễn Thị Thanh Phương: Cựu trưởng phòng dịch vụ chứng khoán, Công ty CP Chứng khoán BOS | 30-36 tháng | 20 tháng |
16 | Nguyễn Thị Thu Thơm: Cựu phó phòng dịch vụ chứng khoán, Công ty CP Chứng khoán BOS | 30-36 tháng | 20 tháng |
17 | Bùi Ngọc Tú: Cựu phó phòng dịch vụ chứng khoán, Công ty CP Chứng khoán BOS | 30-36 tháng | 20 tháng |
18 | Quách Thị Xuân Thu: Cựu kế toán trưởng Công ty CP Chứng khoán BOS | 24-30 tháng | 16 tháng |
19 | Trần Thị Lan: Cựu kế toán trưởng Công ty CP Chứng khoán BOS | 24-30 tháng | 16 tháng |
20 | Nguyễn Quang Trung: Lái xe (em rể ông Quyết, chồng bị cáo Nguyễn Thị Hồng Dung) | 18-24 tháng | 15 tháng tù treo |
21 | Chu Tiến Vượng: Cựu phó chủ tịch thường trực HĐQT Công ty BOS | 3-4 năm | 24 tháng |
Tội Lừa đảo chiếm đoạt tài sản | |||
22 | Nguyễn Thiện Phú: Cựu phó tổng giám đốc kiêm kế toán trưởng Công ty CP Xây dựng FLC Faros | 6-7 năm | 5 năm |
23 | Đỗ Như Tuấn: Cựu tổng giám đốc Công ty CP Xây dựng Faros | 8-9 năm | 7 năm |
24 | Đàm Mai Hương: Cựu kế toán trưởng Công ty CP Xây dựng Faros | 4-5 năm | 3 năm |
25 | Nguyễn Văn Thanh: Cựu trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Xây dụng Faros | 8-9 năm | 7 năm |
26 | Hoàng Thị Thu Hà: Kế toán Công ty TNHH MTV FLC Land (em họ ông Quyết) | 10-11 năm | 7 năm 6 tháng |
27 | Trần Thế Anh: Cựu phó tổng giám đốc Tập đoàn FLC | 3 năm 6 tháng- 4 năm | 3 năm |
28 | Đỗ Quang Lâm: Cựu tổng giám đốc Công ty CP Xây dựng Faros | 8-9 năm | 6 năm |
29 | Nguyễn Thanh Bình: Cựu phó tổng giám đốc Tập đoàn FLC, Chủ tịch HĐQT Công ty RTS | 7-8 năm | 6 năm |
30 | Lê Thành Vinh: Cựu chủ tịch HĐQT Công ty CP Xây dựng Faros | 4-5 năm | 3 năm |
31 | Nguyễn Tiến Dũng: Cựu tổng giám đốc Công ty CP Xây dựng Faros | 6-7 năm | 5 năm |
32 | Lê Tân Sơn: Cựu phó chánh Văn phòng, Thư ký Hội đồng quản trị Tập đoàn FLC | 3 năm 6 tháng- 4 năm | 3 năm |
33 | Đặng Thị Hồng: Cựu phó trưởng Ban Pháp chế, Công ty CP Tập đoàn FLC | 3 năm 6 tháng- 4 năm | 30 tháng tù treo |
34 | Lê Văn Sắc: Cựu chủ tịch HĐQT Công ty CP Đầu tư Địa ốc Alaska kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV FLC Land | 30-36 tháng | 30 tháng tù treo |
35 | Trương Văn Tài: Nhân viên Văn phòng Công ty CP Tập đoàn FLC (lái xe cho ông Quyết) | 30-36 tháng | 30 tháng tù treo |
36 | Nguyễn Bình Phương: Cựu chủ tịch HĐQT Công ty CP Xây dựng FLC Faros | 7-8 năm | 5 năm |
37 | Nguyễn Minh Điểm: Cựu nhân viên hành chính nhân sự Công ty CP Chứng khoán BOS | 24-30 tháng | 24 tháng tù treo |
38 | Nguyễn Ngọc Tỉnh: Cựu chủ tịch Hội đồng thành viên, nguyên Tổng giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán và kế toán Hà Nội | 7-8 năm | 6 năm |
39 | Lê Văn Tuấn: Kiểm toán viên Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | 7-8 năm | 5 năm 6 tháng |
40 | Trịnh Thị Út Xuân: Cựu nhân viên Công ty dịch vụ số FLC | 3 năm 6 tháng- 4 năm | 30 tháng tù treo |
41 | Phạm Thanh Hương: Kế toán Công ty TNHH Đầu tư Sevin | 3-4 năm | 30 tháng tù treo |
42 | Phạm Thị Hải Ninh: Nguyên phó ban đầu tư Tập đoàn FLC | 3 năm 6 tháng- 4 năm | 30 tháng tù treo |
43 | Trần Thị Hạnh: Phó tổng Giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán TTP | 7-8 năm | 4 năm |
Tội Lợi dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành công vụ | |||
44 | Trần Đắc Sinh: Cựu chủ tịch HĐQT HoSE | 7-8 năm | 6 năm 6 tháng |
45 | Lê Hải Trà: Cựu ủy viên HĐQT, Phó tổng giám đốc thường trực HoSE | 6-7 năm | 5 năm |
46 | Trầm Tuấn Vũ: Cựu phó tổng giám đốc, Phó chủ tịch hội đồng niêm yết HoSE | 6-7 năm | 5 năm 6 tháng |
47 | Lê Thị Tuyết Hằng: Giám đốc phòng quản lý và thẩm định niêm yết HoSE | 3-4 năm | 3 năm tù treo |
Tội Công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán | |||
48 | Lê Công Điền: Cựu vụ trưởng Giám sát công ty đại chúng thuộc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 36-42 tháng | 36 tháng |
49 | Dương Văn Thanh: Cựu tổng giám đốc Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam | 24-30 tháng | 24 tháng tù treo |
50 | Phạm Trung Minh: Cựu trưởng phòng Đăng ký chứng khoán thuộc Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam | 18-24 tháng | 18 tháng tù treo |