Số chỉ tiêu từng ngành và tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Phương thức điểm thi THPT |
Điểm học bạ THPT(*) |
Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
ĐHQG-HCM(**) |
ĐHQG Hà Nội(**) |
|||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
115 |
16,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A00, A01 D01/D03 D09 |
2 |
Marketing |
7340115 |
98 |
18,0 |
||||
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
87 |
16,0 |
||||
4 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
93 |
16,0 |
||||
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
34 |
16,0 |
||||
6 |
Quản trị Nhân lực |
7340404 |
22 |
16,0 |
||||
7 |
Kế toán |
7340301 |
16 |
16,0 |
||||
8 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
33 |
17,0 |
||||
9 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
29 |
17,0 |
||||
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
74 |
16,0 |
||||
11 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
36 |
17,0 |
||||
12 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
64 |
16,0 |
||||
13 |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
7810103 |
16 |
16,0 |
||||
14 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
34 |
16,0 |
||||
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
119 |
17,0 |
||||
16 |
Digital Marketing |
7340114 |
88 |
17,0 |
||||
17 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
22 |
19,0 |
||||
18 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
26 |
17,0 |
||||
19 |
Luật |
7380101 |
22 |
16,0 |
||||
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
65 |
18,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A00, A01 |
21 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
16 |
18,0 |
||||
22 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
20 |
18,0 |
||||
23 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
24 |
16,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A00, A01 |
24 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
110 |
15,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A01, D01 |
25 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
32 |
15,0 |
||||
26 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
34 |
15,0 |
||||
27 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
51 |
15,0 |
||||
28 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
37 |
18,0 |
6,0 |
600 |
67 |
D01, D09 Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
29 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
45 |
16,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A01, D01 D04, D09 |
30 |
Tâm lý học |
7310401 |
38 |
17,0 |
6,0 |
600 |
67 |
A01, D01 D08, D09 |