Quay lại Xe Chủ nhật, 15/12/2024

Lexus ES 2021

+ So sánh
Khoảng giá: 2 tỷ 620 triệu - 3 tỷ 140 triệu
+ So sánh

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 2.956.737.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Khác với IS dù là phân khúc trên nhưng ES hướng đến nhóm khách hàng doanh nhân và ưu tiên hàng ghế thứ hai với trang bị dẫn động cầu trước.

Bảng giá Lexus ES 2021

Tại Việt Nam, Lexus ES 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
250 2 tỷ 620 triệu VNĐ 2.956.737.000 VNĐ 2.904.337.000 VNĐ 2.911.537.000 VNĐ 2.885.337.000 VNĐ
250 F Sport 2 tỷ 710 triệu VNĐ 3.057.537.000 VNĐ 3.003.337.000 VNĐ 3.011.437.000 VNĐ 2.984.337.000 VNĐ
300h 3 tỷ 140 triệu VNĐ 3.539.137.000 VNĐ 3.476.337.000 VNĐ 3.488.737.000 VNĐ 3.457.337.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Mẫu sedan Lexus ES được bổ sung trang bị an toàn chủ động, không thay đổi về diện mạo và nội thất, giữ nguyên hai phiên bản và kiểu động cơ.

Nâng cấp được bổ sung trên cả hai phiên bản 250 và 300h là phanh an toàn chủ động khi chuẩn bị đỗ. Khác với hệ thống phanh chủ động khi di chuyển, hệ thống này giúp xe xác định được các vật thể tĩnh, căn cứ vào tốc độ và hướng di chuyển để đưa ra cảnh báo và hỗ trợ người lái và phanh khi cần thiết. Riêng bản 300h trang bị thêm camera 360 độ.

Bản ES250 dùng động cơ 2,5 lít 4 xi-lanh cho công suất 204 mã lực, hộp số tự động 8 cấp. Bản 300h kết hợp động cơ xăng 2.5 công suất 176 mã lực và môtơ điện 120 mã lực, hộp số CVT. Cả hai đều dẫn động cầu trước.

Khoang nội thất của ES được làm hai tông màu đen và nâu với nhiều chi tiết được bọc da, gỗ và hợp kim cao cấp. Hàng ghế thứ hai có nhiều tiện nghi khi có thể điều chỉnh ghế, điều hòa, âm thanh, rèm che nắng từ bệ tì tay.

Trong khi các phiên bản cao cấp của đối thủ đều hướng đến xu hướng thể thao và hiệu năng thì ES lại chú trọng tiết kiệm nhiên liệu và êm ái với động cơ xăng lai điện. Về cảm giác lái ES cũng bị đánh giá thấp hơn đối thủ, ở phân khúc này Lexus có mẫu GS với dẫn động cầu sau cho cảm giác lái tốt hơn.

Các trang bị an toàn chủ động khác vẫn được giữ nguyên như cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ đỗ xe, cảnh bảo điểm mù. Các đối thủ đều thiếu đi các trang bị này khi không có hệ thống radar như ES.

Trên thị trường các đối thủ của ES là Mercedes E-class, BMW series 5 hay Audi A6. Nếu so về giá, các đối thủ của ES đều có mức giá tương đương, trừ E-class lắp ráp trong nước có mức giá khởi điểm dễ chịu hơn. ES có dẫn động cầu trước giống Audi A6 còn lại là dẫn động cầu sau.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
4-cylinders, Inline type, D4S
Dung tích (cc)
2.487 | 2487
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
204/6.600 | 204/6600 | 176/5700
Loại nhiên liệu
Xăng
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
335/4.000-5.000 | 243/4000-5000 | 221/3600-5200
Hộp số
UB80E Direct Shift-8AT | P710 Electronic continuously variable transmission
Hệ dẫn động
Cầu trước
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,8 | 7.1 | 4.6

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 2.956.737.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    2.620.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    314.400.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    2.956.737.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe Lexus ES 2021

Lexus ES ra mắt bản nâng cấp

Lexus ES ra mắt bản nâng cấp

Lexus ES thế hệ thứ 7 nhận bản facelift tại thị trường tỷ dân, nổi bật với màn hình thông tin giải trí 14 inch tương tự mẫu RX.

Điểm nhấn khác biệt của Lexus ES

Điểm nhấn khác biệt của Lexus ES

Thiết kế ghế ngồi, sự cầu kỳ trong hoàn thiện nội thất, cảm giác tĩnh lặng bên trong khoang lái là yếu tố giúp Lexus ES cạnh tranh với các đối thủ.

Ba phiên bản chinh phục khách Việt của Lexus ES

Ba phiên bản chinh phục khách Việt của Lexus ES

Phiên bản khởi điểm của sedan hạng sang ES hướng đến nhóm khách yêu giá trị điển hình của Lexus, hoặc chất thể thao của bản F-Sport hay công nghệ xanh trên ES 300h.

Lexus ES 2024 giá cao nhất 53.500 USD

Lexus ES 2024 giá cao nhất 53.500 USD

Mẫu sedan hạng sang bản nâng cấp bổ sung tính năng an toàn, thiết kế tổng thể không đổi, 3 lựa chọn động cơ, giá từ 43.200 USD.