VnExpress Xe

Moto Guzzi V7 2023

Đời

Loại: Classic

Khoảng giá: 385 triệu - 405 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 408.320.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Moto Guzzi V7 2023

Tại Việt Nam, Moto Guzzi V7 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Stone 385 triệu 408,32 triệu 405,12 triệu 404,37 triệu
Special 405 triệu 429,32 triệu 426,12 triệu 425,37 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
408.320.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    385.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    19.250.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    408.320.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Stone 385 triệu
Special 405 triệu
  • Bộ ly hợp
    Hệ thống làm mát
    Không khí
    Không khí
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    6 cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    73/5.000
    73/5.000
    Công suất (hp/rpm)
    65/6.800
    65/6.800
    Tỷ số nén
    10,5:1
    10,5:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    84x77
    84x77
    Dung tích xi-lanh (cc)
    853
    853
    Công nghệ động cơ
    Loại động cơ
    2 Xi-lanh ngang, 4 thì, 2 van trên mỗi xi-lanh.
    2 Xi-lanh ngang, 4 thì, 2 van trên mỗi xi-lanh.
  • Trọng lượng ướt (kg)
    223
    223
    Trọng lượng khô (kg)
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    4,9
    4,9
    Dung tích bình xăng (lít)
    21
    21
    Độ cao yên (mm)
    780
    780
    Khoảng sáng gầm (mm)
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.165 x 800 x 1.100
    2.165 x 800 x 1.100
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
  • Giảm xóc trước
    Phuộc thủy lực dạng lồng 40 mm
    Phuộc thủy lực dạng lồng 40 mm
    Kiểu khung
    Khung đôi bằng thép ống
    Khung đôi bằng thép ống
    Đèn hậu
    LED
    LED
    Đèn định vị
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED
    LED
    Lốp sau
    150/70 R17
    150/70 R17
    Lốp trước
    100/90 R18
    100/90 R18
    Phanh sau
    Đĩa thép đường kính 260 mm, Cùm phanh với hai piston 22 mm
    Đĩa thép đường kính 260 mm, Cùm phanh với hai piston 22 mm
    Phanh trước
    Đĩa phanh thép không rỉ đường kính 320 mm, Cùm phanh có 4 piston đối diện kích thước khác nhau
    Đĩa phanh thép không rỉ đường kính 320 mm, Cùm phanh có 4 piston đối diện kích thước khác nhau
    Giảm xóc sau
    Phuộc nhún đúc với 2 Giảm sóc với lò xo điều chỉnh được
    Phuộc nhún đúc với 2 Giảm sóc với lò xo điều chỉnh được
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    LCD
  • Màu
    Xanh, trắng
    Xanh, trắng

Xe cùng loại

Honda Blade 110 2023

Honda Blade 110 2023

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Yamaha XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023

Khoảng giá: 77 triệu

Kawasaki W175 2023

Kawasaki W175 2023

Khoảng giá: 77,3 triệu

Xe cùng hãng Moto Guzzi

V9

V9

Khoảng giá: 415 triệu

V85 TT

V85 TT

Khoảng giá: 465 - 505 triệu

V100 Mandello

V100 Mandello

Khoảng giá: 535 triệu

Classic 350

Classic 350

Khoảng giá: 119,9 - 129,9 triệu